letalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ letalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ letalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số người chết, tỷ lệ chết, chết, tỷ lệ tứ vong, tính gây chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ letalidad

số người chết

tỷ lệ chết

chết

tỷ lệ tứ vong

tính gây chết

Xem thêm ví dụ

En realidad no sabemos cuál fue la letalidad de la cepa de 1918 en aves salvajes antes de que saltara de aves a humanos.
Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người.
La letalidad con los vampiros aún es desigual.
Dùng máu của Ma Cà Rồng là không thuần khiết.
Un hechizo de protección tan potente que logra una tasa teórica de... en tus propias palabras, " 98 por ciento de letalidad ".
Một sự trông nom hùng mạnh đến nỗi nó đạt đến tỷ lệ lý thuyết... Theo đúng lời của anh, " 98% gây chết. "
En otros países habría una mayor propagación a través del agua, y esperaríamos que estos organismos evolucionaran hacia un nivel mayor de letalidad. ¿Están de acuerdo?
Ở các nước khác mà sự lan truyền bằng nước là phổ biến, bạn kỳ vọng những sinh vật này tiến hóa về mức độc hại cao hơn, đúng không?
Para que alcance la letalidad máxima necesitan mezclarlo con la sangre de Drake.
Để nó đạt được khả năng hủy diệt tối đa cô sẽ cần phải cấy nó vào máu của Drake.
Eres el mal contra mi letalidad.
Anh thì hiểm, còn em thì ác.
Sr. presidente, permítame demostrarle la terrible letalidad del Alan Parsons Project.
Ngài Tổng thống, cho phép tôi chứng minh... khả năng hủy diệt khủng khiếp của Dự Án Alan Parsons.
La letalidad con los vampiros aún es desigual.
Điểm chết ở ma cà rồng là không đồng nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.