lesión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lesión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lesión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị thương, làm hại, sự làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lesión

bị thương

noun

Cooper estaba acostado sobre el césped, respirando con dificultad, pero no tenía lesiones visibles.
Cooper nằm trên bãi cỏ, cố gắng thở, nhưng không thấy bị thương tích.

làm hại

noun

Porque tuve un problema tan malo con mi auto-lesión
Vì tôi vốn có vấn đề tồi tệ là tự làm hại mình,

sự làm hại

noun

Xem thêm ví dụ

Las lesiones cerebrales pueden influir en una de estas partes sin influir en la otra.
Các phép đo không thể được thực hiện trên một hạt mà không gây ảnh hưởng tới hạt kia.
De hecho, implicaba riesgo de lesión.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
Fíjate qué lesiones se forman en 20 minutos.
Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa.
Pero lo hacemos con las lesiones psicológicas todo el tiempo.
Nhưng hầu hết chúng ta lại làm như vậy với vết thương tâm lý.
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Por cada mujer que muere, hay 20 que sobreviven pero terminan con lesiones.
Cứ mỗi phụ nữ tử vong, sẽ có 20 người khác sống sót nhưng với thương vong
Morían de lesiones. Corneados por un toro, o por un disparo en una batalla, aplastados en una fábrica nueva de la Revolución Industrial. Y la mayoría de las veces por infecciones, que finalizaban lo que las lesiones iniciaban.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
En el año 2000, aproximadamente 376 000 personas se ahogaron en todo el mundo, haciendo del ahogamiento la 3a causa de muerte en el mundo por lesión involuntaria después de los accidentes de tráfico y las caídas.
Trong năm 2013, có khoảng 1,7 triệu trường hợp chết đuối. Đuối nước không chủ ý là nguyên nhân thứ ba gây thương tích không chủ ý dẫn đến tử vong trên toàn thế giới.
▪ Calzado. Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
A pesar de estar paralizado y no sentir desde la mitad del pecho hasta la punta de sus dedos de los pies como resultado de un accidente automovilístico hace 6 años que mató a su hermano y produjo una lesión medular completa que dejó a Juliano en una silla de ruedas, Juliano se puso a la altura de la ocasión y en ese día hizo algo que casi todos los que lo vieron en estos 6 años, pensaban imposible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Es una lesión en la extremidad de la salamandra.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông
Una asistente legal, Melissa Benedict tuvo lesiones durante casi tres años.
Melissa Benedict làm ở đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
La natación se utiliza con frecuencia como un ejercicio de rehabilitación después de lesiones o para personas con discapacidad.
Bơi cũng thường được sử dụng để làm bài tập trong quá trình hồi phục sau chấn thương hoặc cho những người tàn tật.
Si no se utilizan accesorios de carga compatibles, pueden producirse incendios, descargas eléctricas, lesiones o daños en el teléfono y los accesorios.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Al poco tiempo, mamá se cayó de una escalera y sufrió lesiones de las que moriría algunos meses más tarde.
Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời.
6 Lesión o enfermedad personal
6 Bị thương hay bị bệnh hoạn
En Nueva York, Stephen Strange, un neurocirujano rico, aclamado y arrogante, sufre graves lesiones en sus manos en un accidente de auto, quedando incapaz de operar.
Tại New York, Stephen Strange, một bác sĩ giải phẫu thần kinh nổi tiếng nhưng hay tự cao, bị tai nạn ô tô khiến anh ta bị hỏng đôi tay.
se lesionó la arteria carótida y se desangró hasta morir
Vết thương ở động mạch cổ khiến cô ấy mất máu đến chết.
De hecho, cuando empecé a hacerlo, me acuerdo porque me lesioné.
Quả thực, khi mà tôi bắt đầu làm nó, tôi vẫn nhớ, vì tôi đã bị thương.
Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Están diseñados para recuperarse de una lesión.
Chúng được thiết kế để phục hồi từ các chấn thương.
Me sucedió hace años en un hospital cuando un padre nos dijo a mí y a mi compañero que los médicos le habían dicho que su hija de tres años, que había sufrido una lesión grave, moriría en cuestión de minutos.
Điều đó đã xảy ra cách đây nhiều năm trong một bệnh viện, khi một người cha nói với tôi và người bạn đồng hành của tôi rằng các bác sĩ đã nói với ông là đứa con gái ba tuổi bị thương nặng của ông sẽ chết trong vòng vài phút.
En algún momento todos sentimos dolor a raíz de lesiones traumáticas o de otras dificultades de carácter físico o mental.
Vào một thời điểm nào đó, mỗi người trong chúng ta cũng có cảm giác đau đớn từ những chấn thương hoặc khó khăn khác về thể chất hoặc tinh thần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.