letzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letzt trong Tiếng Đức.
Từ letzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là cuối cùng, gần đây, dứt khoát, chót, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letzt
cuối cùng(terminally) |
gần đây(last) |
dứt khoát(last) |
chót(ultimate) |
kết thúc
|
Xem thêm ví dụ
Nicht in den letzten zwei Minuten. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Letzte Nacht habe ich erkannt dass ich den Fall falsch angegangen bin. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Letzten Winter versprachen Sie uns ein gemeinsames Dinner. Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm. |
Das letzte Projekt, das ich Ihnen zeigen möchte, ist dieses: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Wenn Sie das datengetriebene Attributionsmodell oder ein anderes Attributionsmodell außer "Letzter Klick" verwenden möchten, sollten Sie zuerst testen, wie sich dies auf den Return on Investment auswirkt. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
12. September: Die letzten japanischen Einheiten in Singapur kapitulieren. 12 tháng 9 – Quân đội Nhật Bản chính thức đầu hàng tại Singapore. |
Die letzten Tage werden bald enden! Ngày sau rốt sắp chấm dứt! |
Der Vater und der Sohn haben ihr Werk in dieser letzten und abschließenden Evangeliumszeit durch den Propheten Joseph Smith wiederhergestellt. Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Christen zogen es im letzten Weltkrieg vor, in den Konzentrationslagern zu leiden und zu sterben, als Dinge zu tun, die Gott mißfielen. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Wieso hast du mich letztes Mal nicht angerufen? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
Der Apostel Paulus schrieb warnend: „Du sollst auch darin ganz klar sehen, daß in den letzten Tagen . . . schwere Zeiten kommen werden. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Zu der extremen mentalen Belastung in seiner letzten Nacht kamen gewaltige Enttäuschungen und Demütigungen hinzu. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
18 Das letzte der „heiligen Dinge“, die wir besprechen, ist sicherlich nicht das unbedeutendste: das Gebet. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Möglicherweise dachte so manches der Verkehrsopfer, die letztes Jahr tödlich verunglückten, so etwas könne ihm nie passieren. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
(Lachen) Diese Grafik zeigt, wie es aussah, als das Video letzten Sommer zum ersten Mal beliebt wurde. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Du hast in letzter Zeit viele neue Freundinnen. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Viele von Jesajas Prophezeiungen im Buch Mormon beziehen sich auf die Letzten Tage. Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn là về những ngày sau cùng. |
In letzter Zeit sind Naturkatastrophen sowohl häufiger als auch schlimmer geworden. Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
Diese Erkenntnis zu erlangen ist letzten Endes das, wonach alle Kinder Gottes auf der Erde streben. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Wir sammelten also Holz für ein Lagerfeuer, kochten unsere letzte Mahlzeit und traten den Rückweg an. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Mit seinem letzten Atemzug... schlug Oenomaus die Fesseln, die mich banden. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Verwende den ersten und letzten Absatz für eine kurze Einleitung und einen kurzen Schluss. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Das letzte Element ist Gefühl. Cái cuối cùng là xúc cảm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.