Liebling trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Liebling trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Liebling trong Tiếng Đức.

Từ Liebling trong Tiếng Đức có các nghĩa là cưng, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Liebling

cưng

noun

Mit dem Jungen kannst du machen, was du willst, mein Liebling.
Ngươi có thể làm gì thằng bé tùy thích, cưng à.

người yêu

noun

Er ist der absolute Liebling aller hier.
Em ấy là nam sinh ưu tú được mọi người yêu mến.

Xem thêm ví dụ

Oh, mein Liebling.
Ôi, em yêu của anh.
Wir müssen das Beste daraus machen, Liebling.
Ta phải cố hết sức thôi em à.
Es macht aus dir einfach ein Mensch, mein Liebling.
Anh yêu, nó chỉ đơn giản khiến anh trở nên tốt hơn thôi.
Du musst das nie wieder machen, mein Liebling.
Em sẽ không bao giờ phải làm thế nữa.
Hey, Liebling.
Chào tình yêu.
Eine neue Ehefrau, Ich bin sicher, du willst ihn Liebling nennen.
Này cô dâu mới, em dám chắc chị muốn gọi anh là " ông xã ".
«Ach, Liebling, nicht wahr, du bist zurückgekommen?»
- Ô, anh yêu, có thật là anh đã trở về với em phải không?
Ja, dafür hast du ja auch verdammt gut gesorgt, Liebling.
Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ?
Einen Moment, Liebling.
Chờ một chút, em yêu.
Ja, mein Liebling.
Gì thế con yêu?
Liebling, warum läßt du dein Haar nicht wachsen?»
Anh yêu ơi, sao anh không để tóc dài?
Wir müssen uns mal unterhalten, Liebling.
Chúng ta cần nói chuyện.
Hör mal, Liebling, es gab eine Planänderung.
Nghe này, con yêu, kế hoạch thay đổi.
Also bat ich all meine Freunde, nehmt eure Lieblings- TEDTalks und fasst sie in sechs Wörter zusammen.
Vì vậy tôi đã bắt đầu hỏi các bạn của tôi, hãy chọn một bài nói chuyện TED yêu thích và gói gọn nó trong 6 từ.
Hi Liebling.
Hey, sweetie.
Liebling, ich hab'hier deine Socken reingetan, zieh sie nach dem Essen an.
Sau bữa tối nhớ thay nhé
Komm, Liebling.
Đi nào, người đẹp!
Und hier, das ist eins meiner Lieblinge.
Và đây, một trong những cái yêu thích của tôi.
Sein Liebling?
Người được yêu thích?
Liebling, der Fisch schmeckt köstlich.
Vợ à, cá hôm nay tươi quá.
Und, Liebling, wir wollen auf ein Pferd setzen, von dem wir noch nie was gehört haben und auf das Mr.
Chúng ta đánh con ngựa nào chưa hề được nghe nói đến và ông Meyers cũng không cá nó nữa
Liebling, es war keine Affäre.
không phải là một mối quan hệ.
Wir müssen einen anderen Doktor finden, Liebling.
cưng, chúng ta phải tìm bác sỹ khác thôi
Hallo, Liebling.
Chào cưng
„Ja, Liebling, Mami ist bald wieder zu Hause“, antwortete ich.
Tôi đáp: “Mẹ sẽ về ngay”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Liebling trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.