Lied trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lied trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lied trong Tiếng Đức.

Từ Lied trong Tiếng Đức có nghĩa là bài hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lied

bài hát

noun (Vokalmusik)

Sie sang ein Lied, dessen Titel ich nicht kenne.
Cô ấy hát một bài hát mà tôi không biết tựa.

Xem thêm ví dụ

Lied 191 und Schlußgebet.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
Das Lied wurde am 26. Juni 2012 bei iTunes veröffentlicht.
Ca khúc được chính thức phát hành trên iTunes vào 26 tháng 6 năm 2012.
Mein Freund stellte sich, wie manche von Ihnen vielleicht auch, die Frage, die ein PV-Lied so treffend ausdrückt: „Himmlischer Vater, bist du wirklich da?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Das ist also ein Kapitän, der das Leben jeder einzelnen Person auf dem Schiff in Gefahr bringt, damit er sich ein Lied anhören kann.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Lied 156 und Schlussgebet.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
Wie schön Jehova doch in Davids Lied als der wahre Gott beschrieben wird, der unser uneingeschränktes Vertrauen verdient!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
In einem Interview mit der Plattenfirma Universal erklärte Lena zur Entstehung des Liedes: „Ich glaube, jeder kennt dieses Gefühl, wenn man sich einsam fühlt, obwohl gerade total viele Menschen um einen herum sind.
Trong bài phỏng vấn cho Universal, Lena mô tả bài hát này như sau: Tôi nghĩ mọi người đều cảm nhận được cảm giác cô đơn, dù cho có rất nhiều người xung quanh bạn.
Das gesamte Programm dauert ohne Lied und Gebet 45 Minuten.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
Nathan Knorr, der damals das Werk der Zeugen Jehovas leitete, bat mich, das Lied in der nächsten Woche auf dem Kongress „Ewige gute Botschaft“ im Yankee Stadium zu singen, was ich auch tat.
Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.
Bei solchen Gelegenheiten haben die Worte aus Jesaja 42:10 für sie eine besondere Bedeutung: „Singt Jehova ein neues Lied, seinen Lobpreis vom äußersten Ende der Erde her, ihr, die ihr hinabgeht zum Meer und zu dem, was es füllt, ihr Inseln und die ihr sie bewohnt.“
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
9 „Zu jener Zeit sangen dann Moses und die Söhne Israels Jehova dieses Lied und sprachen folgendes: ‚Singen will ich Jehova, denn er hat sich hoch erhaben gezeigt.
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
Lied: „Ich weiß, dass Gott Vater mich liebt!“
Bài ca: “Tôi Biết Rằng Cha Hằng Sống”
Lied 215 und Schlussgebet.
Bài hát 215 và cầu nguyện kết thúc.
Lied 138 und Schlußgebet.
Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc.
In dem Lied geht es um eine Prostituierte.
Nội dung bài hát về một gái điếm hạng sang.
Ihr Debüt-Lied Lovesick war acht Wochen lang hintereinander an der Spitze aller K-Pop-Charts.
Bài hát ra mắt của họ là "Lovesick", đứng đầu bảng xếp hạng K-pop trong 8 tuần liên tiếp.
Harold King schrieb in Einzelhaft Gedichte und Lieder zur Gedächtnisfeier
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
Mitglieder in Liberia zitieren Schriftstellen und singen das Lied „O fest wie ein Felsen“ mit außergewöhnlicher Überzeugung.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
singen ihm Lieder und spieln Melodien.
Cùng nhau hát xướng khen ngợi danh Cha muôn đời.
Lied 24 und Schlussgebet.
Bài hát 24 và cầu nguyện kết thúc.
Für einige Lieder in dem gegenwärtig verwendeten Liederbuch Singt Jehova Loblieder wurde im Interesse derer, die gern mehrstimmig singen, der übliche vierstimmige Satz gewählt.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Lesen oder singen Sie dieses Lied (Gesangbuch, Nr. 18) und überlegen Sie, wie der Text sich auf das Leben des Propheten Joseph Smith bezieht.
Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith.
Als wichtigsten musikalischen Einfluss nennt India.Arie allen voran Stevie Wonder, dem sie auch das Lied Wonderful auf ihrem ersten Album widmete.
India.Arie cho là mình chịu ảnh hưởng âm nhạc đặc biệt của Stevie Wonder, người mà cô hát bài Wonderful để tặng ông trong cuốn Album đầu tay của mình.
Der Inhalt ihres Liedes deutet darauf hin, dass diese mächtigen Geistgeschöpfe eine wichtige Rolle dabei spielen, Jehovas Heiligkeit im ganzen Universum bekannt zu machen.
Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.
LIED 2 Jehova ist dein Name
BÀI HÁT 2 Giê-hô-va là danh Cha

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lied trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.