lingual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingual trong Tiếng Anh.

Từ lingual trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡi, ngôn ng, phát âm ở lưỡi, tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingual

lưỡi

noun

ngôn ng

adjective

phát âm ở lưỡi

adjective

tiếng nói

noun

Xem thêm ví dụ

Linn is multi-lingual: her primary language is Swedish, but she speaks fluent English and German; she also speaks Spanish, Russian and French.
Linn là người sử dụng đa ngôn ngữ: ngôn ngữ chính của cô là tiếng Thụy Điển, nhưng cô ấy nói thông thạo tiếng Anh và tiếng Đức; cô cũng nói tiếng Tây Ban Nha, Nga và Pháp.
Mike LaSalle of the San Francisco Chronicle was among the most enthusiastic of the reviewers: New Line Cinema re-edited the film, making the following changes: new opening credits sequence with Hong Kong scenery, removal of over 20 minutes of footage, new music, almost all the multi-lingual dialogue (English, Cantonese, Mandarin, and Russian) dubbed into English.
Mike LaSalle của San Francisco Chronicle là một trong những người nhiệt tình nhất của các nhà phê bình: New Line Cinema biên tập lại bộ phim, thực hiện những thay đổi sau: trình tự mở cửa hàng mới với cảnh Hồng Kông, xóa hơn 20 phút cảnh, nhạc mới, gần như tất cả các cuộc đối thoại đa ngôn ngữ (tiếng Anh, Quảng Đông, Tiếng Quan Thoại, và tiếng Nga) được mệnh danh là tiếng Anh.
Versions of episodes on the channel featuring multi-lingual subtitles also had view counts above 100,000.
Các phiên bản của tập phim trên kênh với phụ đề đa ngôn ngữ cũng có lượt xem trên 100.000.
Debug hreflang settings on multi-lingual sites, or set a country to target in your search results.
Gỡ lỗi các tùy chọn cài đặt hreflang trên các trang web nhiều ngôn ngữ hoặc nhắm mục tiêu một quốc gia trong kết quả tìm kiếm của bạn.
Witty , multi-lingual , a skilled public speaker and sharp back-room negotiator , Strauss-Kahn also weighed into thornier issues by urging China to let its currency rise in a dispute with the United States .
Là một người diễn thuyết trước công chúng có kinh nghiệm , sắc sảo , với phong cách dí dỏm , thông thạo nhiều ngôn ngữ đồng thời là nhà thương thuyết hậu trường khéo léo , Strauss-Kahn cũng tham gia vào các vấn đề hóc búa như kêu gọi Trung Quốc thả nổi tiền tệ trong cuộc tranh chấp với Hoa Kỳ .
Multi-lingual, multi-cultural, and multi-age requirements are the targets of the program, which stress the themes of "Learning to know, learning to be, learning to do, and learning to live together".
Yêu cầu đa ngôn ngữ, đa văn hóa, và nhiều độ tuổi là những mục tiêu của chương trình, trong đó nhấn mạnh đến chủ đề "Học tập tri thức, học để làm người, học để xử sự, và học để cùng chung sống".
The cut to her lingual bone suggests that our victim's throat was cut when she was thrown through the windshield, resulting in massive blood loss.
Vết cắt xương móng cho thấy nạn nhân chúng ta cổ họng bị cắt khi bị ném xuyên qua cửa kính chắn gió, dẫn đến mất máu trầm trọng.
There are four ridges, of which the front and back pair are connected at the lingual side and in the Oberdorf specimen also at the labial side.
Có tổng cộng bốn mào, trong đó cặp mào trước và cặp mào sau nối với nhau tại mặt lưỡi và ở mẫu Oberdorf cũng ở mặt môi nữa.
More recently, the French-German project Quaero investigates the possibility of making use of machine translations for a multi-lingual internet.
Mới đây, dự án kết hợp Pháp-Đức Quaero khảo sát khả năng sử dụng dịch máy cho một mạng internet đa ngôn ngữ.
He recorded a multi-lingual song for Hong Kong Disneyland, entitled One.
Anh cũng ghi âm bài hát đa ngôn ngữ cho Hong Kong Disneyland, có tên One.
The public interface includes both search and browse functions as well as offering multi lingual services.
Giao diện chính thức bao gồm cả chức năng tìm kiếm và trình duyệt cũng như cung cấp các dịch vụ đa ngôn ngữ.
Digestion of fats begin in the mouth through chemical digestion by lingual lipase.
Tiêu hóa chất béo bắt đầu trong miệng thông qua quá trình tiêu hóa hóa học bằng lipase trong miệng.
A multi-lingual and prolific writer, she began signing her varied articles as "Mitzi."
Một nhà văn đa ngôn ngữ và sung mãn, bà bắt đầu ký các bài viết đa dạng của mình là "Mitzi".
There are no lingual grooves under the tongue as in Desmodus and Diaemus (the white-winged vampire bat), but it does have a groove along the roof of the mouth which may serve as a "blood gutter".
Không có các rãnh ngôn ngữ dưới lưỡi trong Desmodus và Diaemus, nhưng nó không có một đường rãnh dọc theo mái nhà của miệng có thể phục vụ như là một "máng xối máu".
It defines Nepal as having multi-ethnic, multi-lingual, multi-religious, multi-cultural characteristics with common aspirations of people living in diverse geographical regions, and being committed to and united by a bond of allegiance to the national independence, territorial integrity, national interest, and prosperity of Nepal.
Hiến pháp là luật cơ bản của Nepal, nó xác định Nepal là một quốc gia đa dân tộc, đa ngôn ngữ, đa tôn giáo, đa văn hoá với nguyện vọng chung của nhân dân sống trong các khu vực địa lý đa dạng, cam kết và đoàn kết thông qua ràng buộc trung thành với độc lập quốc gia, toàn vẹn lãnh thổ, lợi ích và thịnh vượng của Nepal.
PVS sufferers often complain of a burning sensation with the tongue and oral mucosa, and atrophy of lingual papillae produces a smooth, shiny, red, dorsum of the tongue.
Những người mắc bệnh PVS thường phàn nàn về cảm giác nóng rát lưỡi và niêm mạc miệng, và sự teo nhú của lưỡi tạo ra một lớp màng nhẵn, sáng, đỏ, của lưỡi.
The floor of the mouth also receives its blood supply from the lingual artery.
Động mạch cũng cấp máu cho cung khẩu cái lưỡi.
The black rhinoceros has a twophased chewing activity with a cutting ectoloph and more grinding lophs on the lingual side.
Tê giác đen có một hoạt động nhai kép với một lớp cắt ectoloph và lophs mài hơn phía bên.
The Ministry of Culture, Youth and Sports supports for a lingual movement aimed at the increased use of the language in Brunei.
Bộ Văn hóa, Thanh niên và Thể thao khuyến khích một phong trào ngôn ngữ nhằm mục đích nâng cao việc sử dụng ngôn ngữ này tại Brunei.
The split between Scleroglossa and Iguania can be based on features of the tongue; iguanians have a muscular tongue and use lingual prehension to capture food, whereas scleroglossans have hard tongues and use teeth-and-jaw prehension to capture food, freeing the tongue for chemosensory activity.
Sự chia tách Scleroglossa với Iguania có thể dựa trên cơ sở các đặc trưng của lưỡi; với các dạng nhông/kỳ nhông/tắc kè hoa có lưỡi nhiều cơ thịt và sử dụng khả năng cầm nắm của lưỡi để bắt mồi, trong khi các loài Scleroglossa lại có lưỡi cứng và sử dụng khả năng nắm giữ của răng và quai hàm để bắt mồi, chỉ sử dụng lưỡi cho hoạt động cảm thụ hóa chất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.