linker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linker trong Tiếng Anh.

Từ linker trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ nối, bộ điều hợp, bộ thích ứng, dấu gạch nối, bộ soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linker

bộ nối

bộ điều hợp

bộ thích ứng

dấu gạch nối

bộ soạn thảo

Xem thêm ví dụ

For your non-AMP pages, you can use the default Analytics js code snippet to read AMP linker parameters.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
Modules used by a program are loaded from individual shared objects into memory at load time or run time, rather than being copied by a linker when it creates a single monolithic executable file for the program.
Các mô-đun được sử dụng bởi một chương trình được tải từ các đối tượng chia sẻ riêng lẻ vào bộ nhớ khi tải hoặc thời gian chạy, thay vì được sao chép bởi một trình liên kết khi nó tạo một file thực thi nguyên khối duy nhất cho chương trình.
Add a Conversion Linker tag to your AMP Container and select ‘Enable Linking across domains’ and ‘Enable linking to Google Analytics Client ID’.
Thêm thẻ Trình liên kết chuyển đổi vào Vùng chứa AMP của bạn, rồi chọn ‘Bật tính năng liên kết trên các miền’ và ‘Cho phép liên kết với mã ứng dụng khách Google Analytics’.
Computer programming tools, such as compilers and linker, are used to translate and combine computer program source code and libraries into executable RAMs (programs that will belong to one of the three said) The GNU Project categorizes software by copyright status: free software, open source software, public domain software, copylefted software, noncopylefted free software, lax permissive licensed software, GPL-covered software, the GNU operating system, GNU programs, GNU software, FSF-copyrighted GNU software, nonfree software, proprietary software, freeware, shareware, private software and commercial software.
Công cụ lập trình máy tính, như trình biên dịch và trình kết nối, được sử dụng để dịch và kết hợp mã nguồn của chương trình máy tính và các thư viện thành các đoạn mã thực hiện được trong RAM (chương trình thuộc về 1 trong 3 dạng đã kể ở trên) The GNU Project phân loại phần mềm theo trạng thái bản quyền tác giả: phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở, phần mềm nguồn công cộng, phần mềm copyleft, phần mềm tự do noncopyleft, phần mềm cấp phép cho phép lỏng lẻo, phần mềm GPL, GNU operating system, chương trình GNU, phần mềm GNU, phần mềm GNU bản quyền FSF, phần mềm không tự do, phần mềm sở hữu độc quyền, phần mềm miễn phí, shareware, phần mềm cá nhân và phần mềm thương mại. ^ “Categories of Free and Nonfree Software - GNU Project - Free Software Foundation (FSF)”.
A destination domain with a compatible linker tag will check inbound URLs for linker parameters.
Tên miền đích có thẻ trình liên kết tương thích sẽ kiểm tra thông số trình liên kết của URL gửi đến.
The Conversion Linker tag automatically detects in the landing page URLs the information about the ad click that brought someone to your site and stores this information in new cookies on your domain.
Thẻ Trình liên kết chuyển đổi tự động phát hiện thông tin về nhấp chuột quảng cáo đã đưa ai đó đến trang web của bạn trong URL trang đích và lưu trữ thông tin này trong cookie mới trên miền của bạn.
Deploy a Conversion Linker tag on any page where visitors may land after they click an ad or promotion.
Hãy triển khai thẻ Trình liên kết chuyển đổi trên bất kỳ trang nào mà khách truy cập có thể truy cập sau khi nhấp vào quảng cáo hay chương trình khuyến mại.
If a valid linker parameter is found, a 1st party measurement cookie is extracted and stored.
Nếu hệ thống tìm thấy một thông số trình liên kết hợp lệ thì cookie đo lường của bên thứ nhất sẽ được trích xuất và lưu trữ.
Important: For optimal web browser compatibility, ensure that a conversion linker is enabled.
Lưu ý quan trọng: Để đảm bảo tính tương thích tối ưu với trình duyệt web, bạn hãy nhớ bật trình liên kết chuyển đổi.
This article describes the steps needed to set up an AMP Linker with Google Analytics.
Bài viết này mô tả các bước cần thiết để thiết lập Trình liên kết AMP với Google Analytics.
In fact, we recommend that you have the Conversion Linker tag fire on all pages.
Trên thực tế, bạn nên kích hoạt thẻ Trình liên kết chuyển đổi trên tất cả các trang.
Deploy a conversion linker tag on any page where visitors may land after they click an ad or promotion.
Hãy triển khai thẻ trình liên kết chuyển đổi trên mọi trang mà khách truy cập có thể đến sau khi nhấp vào một quảng cáo hoặc chương trình khuyến mại.
Implicit requests are made at compile time when a linker adds library references that include file paths or simply file names.
Các yêu cầu ngầm được thực hiện tại thời điểm biên dịch khi một trình liên kết thêm các tham chiếu thư viện bao gồm các đường dẫn file hoặc chỉ đơn giản là tên file.
Some of the motives for this roadmap change were the needs of the Lazarus integrated development environment project, particularly the internal linker, support for Win64, Windows CE, and OS X on x86, and related features like DWARF.
Một số động cơ cho sự thay đổi lộ trình này là nhu cầu của dự án Lazarus, đặc biệt là mối liên kết nội bộ, hỗ trợ cho Win64, Windows CE, và OS X trên x86 và các tính năng liên quan như DWARF.
Most operating systems that support dynamically linked libraries also support dynamically loading such libraries via a run-time linker API.
Hầu hết các hệ điều hành hỗ trợ các thư viện được liên kết động cũng hỗ trợ tải động các thư viện đó thông qua API liên kết thời gian chạy.
Usually, the necessary linking program, called a "dynamic linker" or "linking loader", is actually part of the underlying operating system.
Thông thường, chương trình liên kết cần thiết, được gọi là "trình liên kết động" hoặc "trình tải liên kết", thực sự là một phần của hệ điều hành cơ bản.
The linking process is usually automatically done by a linker or binder program that searches a set of libraries and other modules in a given order.
Quá trình liên kết thường được thực hiện tự động bởi một linker hoặc binder tìm kiếm một tập hợp các thư viện và các mô-đun khác theo một thứ tự nhất định.
AMP Linkers decorate outbound links from AMP cache pages with an AMP Client ID.
Trình liên kết AMP sẽ chỉ định mã ứng dụng khách AMP cho các đường dẫn liên kết gửi đi từ các trang bộ nhớ đệm AMP.
This eliminates the need for a linker completely and works when different processes map the same file into different places in their private address spaces.
Điều này loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của một liên kết và hoạt động khi các tiến trình ánh xạ đến cùng một tập tin vào những khoảng khác nhau trong địa chỉ của chúng.
Non-condensed nucleosomes without the linker histone resemble "beads on a string of DNA" under an electron microscope.
Các nucleosome không ngưng tụ mà không có liên kết histone giống với "các hạt trên một chuỗi DNA" dưới kính hiển vi điện tử.
ISIS-II worked with 8 inch floppy disks and had an editor, cross-assemblers, a linker, an object locator, debugger, compilers for PL/M, a BASIC interpreter, etc. and allowed file management through a console.
ISIS-II làm việc với đĩa mềm 8 inch và có một trình biên tập, cross-assemblers, một linker, một trình định vị đối tượng, gỡ lỗi, compilers cho PLM (PL/I cho vi xử lý của họ 8080/86), một trình phiên dịch BASIC, etc. và cho phép quản lý tập tin qua một bảng điều khiển.
To set up a conversion linker tag:
Để thiết lập thẻ trình liên kết chuyển đổi, hãy làm như sau:
There are several ways to tag your non-AMP pages to read AMP Linker parameters, so use the instructions that are most appropriate for your configuration.
Có một số cách gắn thẻ các trang không phải AMP để đọc thông số Trình liên kết AMP, vì vậy, bạn hãy sử dụng các hướng dẫn phù hợp nhất với cấu hình của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.