linguist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linguist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linguist trong Tiếng Anh.
Từ linguist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà ngôn ngữ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linguist
nhà ngôn ngữ họcnoun (one who studies linguistics) He repeatedly sought the advice of other linguists and scholars. Nhiều lần ông đã hỏi ý kiến của các nhà ngôn ngữ học và học giả khác. |
Xem thêm ví dụ
The few known facts come from archaeological digs, foreign travellers' accounts of the Rus' land, and linguistic comparative analyses of Slavic languages. Một số khám phá từ các công trình khảo cổ, ghi chép của người nước ngoài về vùng đất của người Nga và các phân tích so sánh ngôn ngữ của các ngôn ngữ Slav. |
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities. Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau. |
Nonetheless, linguists agree that the study of written language can be worthwhile and valuable. Dĩ nhiên. các nhà ngôn ngữ học đồng ý rằng việc nghiên cứu ngôn ngữ viết là có giá trị và rất nên làm. |
This way, it would be easier for linguistic minorities to learn to write both Russian and their native language. Bằng cách này, sẽ dễ dàng hơn cho các nhóm thiểu số ngôn ngữ học viết cả tiếng Nga và tiếng mẹ đẻ của họ. |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science. Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin. |
Slavs are the largest ethno-linguistic group in Europe. Người Slav là nhóm ngữ tộc lớn nhất Châu Âu. |
Historical linguistic minorities on the verge of extinction remain in parts of France and Germany, and in Indonesia, while up to half a million native speakers may reside in the United States, Canada and Australia combined. Các nhóm thiểu số có nguy cơ bị biến mất vẫn còn có mặt tại Pháp, Đức, và ở Indonesia, trong khi khoảng nửa triệu người bản ngữ định cư tại Hoa Kỳ, Canada và Úc. |
Haug was an erudite scholar and a talented linguist. Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
All these groups share DNA and linguistic origins traceable to the island that is today Taiwan, and the ancestors of these ancient people are traceable to southern China. Tất cả các nhóm này đều có chung nguồn gốc ADN và ngôn ngữ từ hòn đảo Đài Loan ngày nay, và các tổ tiên của những người cổ này được truy nguyên tới miền nam Trung Quốc. |
According to linguist Robert Blust, the Formosan languages form nine of the ten principal branches of the Austronesian language family, while the one remaining principal branch contains nearly 1,200 Malayo-Polynesian languages found outside Taiwan. Theo nhà ngôn ngữ học Robert Blust, nhóm ngôn ngữ Formosa gồm chín trong mười nhánh chính trong hệ Nam Đảo, nhánh còn lại là ngữ tộc Malay-Polynesia gồm 1.200 ngôn ngữ hiện diện bên ngoài đảo Đài Loan. |
The “new earth” is not another earthly globe but a new society of people on this planet —all of them obedient subjects of Christ’s Kingdom, without racial, national, or linguistic divisions. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
A linguist who loved the language of the heart and Spirit, Grandpa de Jong tickled my little boy imagination by sayings like “Blackberries when red are green.” Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Well, what I did with that was to access the linguistics literature. Vâng, điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học. |
Grouping these two together with other apparently related languages spoken in the Himalayan lands, as well as in the highlands of Southeast Asia and the Sino-Tibetan frontier regions, linguists have generally concluded that there exists a Tibeto-Burman family of languages. Nhóm hai ngôn ngữ này cùng với các ngôn ngữ khác dường như có liên hệ ở vùng đất Himalaya, cũng như ở vùng cao của Đông Nam Á và các khu vực ranh giới giữa Hán-Tạng, các nhà ngôn ngữ học nói chùng kết luận rằng có sự tồn tại của một họ ngôn ngữ Tạng-Miến. |
The unambiguous name used for the West Frisian language by linguists in the Netherlands is Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), the Lauwers being a border river that separates the Dutch provinces of Friesland and Groningen. Tên chính thức được sử dụng bởi các nhà ngôn ngữ học ở Hà Lan để chỉ ra ngôn ngữ Tây Frisian Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), Lauwers là một dòng suối biên giới ngăn cách các tỉnh Hà Lan của Friesland và Groningen. |
Artificial Linguistic Internet Computer Entity (A.L.I.C.E.), an award-winning natural language processing chatterbot. Artificial Linguistic Internet Computer Entity (A.L.I.C.E.), một chatterbot giành được giải thưởng xử lý ngôn ngữ tự nhiên. |
Some historical linguists have concluded that there is scant linguistic basis for a Proto-/Deutero-Malay split. Một số nhà ngôn ngữ học lịch sử đã kết luận rằng có ít ỏi cơ sở ngôn ngữ cho việc phân chia Proto-Malay và người Malay thứ hai (Deutero-Malay) . |
South Arabia is inhabited by people possessing distinctive linguistic and ethnic affinities, as well as traditions and culture, transcending recent political boundaries. Cư dân tại Nam Ả Rập có các quan hệ thân thuộc đặc trưng về ngôn ngữ và dân tộc, cũng như về truyền thống và văn hoá, vượt qua biên giới chính trị được vạch ra gần đây. |
Linguists have attempted to define a Northern dialect area, corresponding to the area north of a line that begins at the Humber estuary and runs up the River Wharfe and across to the River Lune in north Lancashire. Các nhà ngôn ngữ đã nỗ lực nhằm xác định một khu vực phương ngữ miền Bắc, tương ứng với khu vực nằm về phía bắc một đường bắt đầu tại cửa sông Humber và chạy ngược sông sông Wharfe và qua đến sông Lune tại miền bắc Lancashire. |
Now you have two different sounds and linguistic systems that convey the exact same meaning. Bây giờ bạn có 2 hệ thống âm thanh và ngôn ngữ khác biệt chứa cùng nội dung. |
However, linguist Peter K. Austin said that the five labels do not "reflect fully the extensive geographical variation ... found within Sasak" in many linguistic areas. Tuy nhiên, nhà ngôn ngữ Peter K. Austin cho rằng chỉ năm phương ngữ chưa "thể hiện được sự biến thiên địa lí mạnh mẽ... được tìm thấy trong tiếng Sasak". |
So, as the old saying goes, if it looks like a linguistic script and it acts like a linguistic script, then perhaps we may have a linguistic script on our hands. Vì vậy, như câu nói xưa, nếu nó trông giống như một hệ thống ngôn ngữ và nó hoạt động như một hệ thống ngôn ngữ thì có lẽ chúng ta có thể có một hệ thống ngôn ngữ trong tay. |
The language eventually began to diverge; some linguists have grouped subsequent developments as Western and Southwestern Brittonic languages. Ngôn ngữ này cuối cùng bắt đầu trở nên khác biệt, một số nhà ngôn ngữ học đã phân loại quá trình phát triển tiếp theo thành các thứ tiếng Tây và Tây Nam Briton. |
Absurdly basic neuro-linguistic programming technique. Kỹ thuật lập trình ngôn ngữ tư duy cơ bản đến lố bịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linguist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới linguist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.