links trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ links trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ links trong Tiếng Đức.

Từ links trong Tiếng Đức có các nghĩa là trái, bên trái, ở bên trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ links

trái

adjective (Ortsadverb)

Um eine Schraube zu lösen, dreh sie nach links.
Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra.

bên trái

adverb

Wir hätten übrigens da hinten links abbiegen müssen.
Lẽ ra phải rẽ bên trái, khúc quanh ban nãy.

ở bên trái

adverb

Es ist egal, ob sie links, rechts oder in der Mitte sind.
Tôi không quan tâm nếu bạn đang ở bên trái, hay phải, hay giữa, đâu cũng được.

Xem thêm ví dụ

Wenn wir an der Kreuzung sind, möchten Sie nach links oder nach rechts?
Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải?
Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Wenn Sie eine verdächtige E-Mail erhalten, in der nach personenbezogenen oder Finanzdaten gefragt wird, antworten Sie nicht und klicken Sie nicht auf irgendwelche Links in der Nachricht.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Wenn Sie Ihre Website mit einem Widget eines Drittanbieters erweitern und damit die Interaktion fördern, sollten Sie prüfen, ob es Links enthält, die Sie nicht zusammen mit dem Widget auf Ihrer Website platzieren möchten.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Die Bekanntheit bzw. Bedeutung ergibt sich darüber hinaus aus Informationen, die wir aus dem Web – beispielsweise über Links, aus Artikeln oder aus Verzeichnissen – über ein Unternehmen beziehen.
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Klicken Sie links auf Personen, Chatrooms und Bots suchen [und dann] Chatroom erstellen.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
Soll ich mein Gewicht ganz sanft nach links verlegen?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
Was wäre, wenn wir Ausgaben und Anreize für Positionen im Gesundheitswesen und bei uns selbst tätigten, um die Kurve nach links zu bewegen und unsere Gesundheit zu verbessern, und dabei auch die Technologie fördern würden?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Was wir sehen können ist, dass links, wenn die Hirnregion nur wenig aktiv war, die Probanden Graces arglose Überzeugung nur wenig beachteten und sagten, sie trage große Schuld an dem Unfall.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Hinweis: Sie können das Passwort nur zurücksetzen, wenn Sie das Konto für das Kind in Family Link erstellt haben und das Kind unter 13 Jahre ist (in einigen Ländern gilt ein anderes Mindestalter für Google-Konten).
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
Von links: Das Abbild Christi, Gemälde von Heinrich Hofmann, Abdruck mit freundlicher Genehmigung der C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Links oben: Darstellung in manchen Lehrbüchern
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Für die URL, auf die dieser Link verweist, wird eine Impression erfasst, wenn der Nutzer die Seite öffnet, auf der dieses Ergebnis angezeigt wird ‒ auch dann, wenn nicht zu dem Ergebnis gescrollt wird.
URL mà liên kết này trỏ đến ghi lại một lần hiển thị khi người dùng mở trang chứa kết quả này (ngay cả nếu kết quả không được cuộn vào chế độ xem).
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
1 Klick auf das Bild oder den blau unterlegten Link.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
Also kommen wir näher und näher an 0 heran von der negativen Richtung ( links )
Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm
Hier erhalten Sie eine Übersicht über beliebte Aktivitäten am gewünschten Ort, eine Vorschau der Flug- und Hotelpreise sowie einen Link zu einem ortsspezifischen Reiseführer.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Wenn dein Kind YouTube Kids mit seinem Google-Konto verwendet, kannst du die Einstellungen für die Altersstufe in der Family Link App auf deinem Gerät anpassen.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
Ich war Mitglied einiger linken Parteien und wurde zum Aktivisten.
I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học.
In dieser E-Mail werden Sie dazu aufgefordert, das Löschen von Gmail aus Ihrem Google-Konto durch Klicken auf den angegebenen Link zu bestätigen.
Email này yêu cầu bạn xác nhận việc xóa Gmail khỏi Tài khoản Google của bạn bằng cách nhấp vào liên kết kèm trong thư .
Es ist oben links.
Trên tầng, bên trái ấy.
Auf der linken Seite dieses Diagramms, sehen Sie viele OECD-Länder, die jedes Jahr mehr als ein Viertel des BIP sparen, und einige OECD-Länder, die jährlich mehr als ein Drittel des BIP sparen.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Links schwenken.
Pháo quay trái!
Sie sehen einen Operator, einen ausgebildeten Afrikaner und vor ihm seine Ratten, die eigentlich links und rechts sind.
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
Schauen wir uns die Ecke links unten an: Das ist ein Standardauto.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ links trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.