linsen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linsen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linsen trong Tiếng Đức.
Từ linsen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhìn, nhìn trộm, liếc nhìn, hé nhìn, liếc trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linsen
nhìn
|
nhìn trộm(peep) |
liếc nhìn(peep) |
hé nhìn(peep) |
liếc trộm(peek) |
Xem thêm ví dụ
Pfauen vertilgen so ziemlich alles, was ihnen in die Quere kommt: Insekten, Eidechsen, manchmal sogar kleine Schlangen, Samen, Körner, Linsen, zarte Pflanzenwurzeln und vieles andere mehr. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
Aber um außerdem einen Anreiz für die Impfung zu schaffen, sollte jedem Teilnehmer ein Kilo Linsen gegeben werden. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
„Das Kammerwasser zirkuliert tief im Augeninnern. Es versorgt die Linse und die Hornhaut mit Nährstoffen und kehrt schließlich durch ein siebartiges Gebilde namens Trabekelwerk in den Blutkreislauf zurück.“ “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
Stellen Sie sich eine Linse von der Größe eines Footballfeldes vor. Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá. |
Das ist, weil Sie sich nicht in die Linse Em đừng nhìn lên máy quay |
Um Sonnenlicht zu Bündeln, müssen sie Linsen und Spiegel haben um sich selbst warm zu halten. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
Hier ist das Auge mit der getrübten Linse, die getrübte Linse wird entfernt und eine Acryllinse eingesetzt. Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới. |
Barsillai, Schobi und Machir sorgten für David und seine Männer so gut sie konnten. Sie gaben ihnen unter anderem Betten, Weizen, Gerste, Mehl, geröstetes Getreide, dicke Bohnen, Linsen, Honig, Butter und Schafe (2. Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
In unseren Augen sind die Linsen klar, aber die Linsen dieses Kindes sind undurchsichtig geworden, und deshalb kann es die Welt nicht sehen. Đối với ta, thủy tinh thể trong và rõ ràng, nhưng của bé này, nó lại bị mờ đi, thế nên bé không thể thấy đuờng. |
Wir können den Leuten nicht dauerhaft Linsen schenken. " Chúng ta không thể cứ phát đậu cho người dân mãi " |
Diese Linsen eignen sich für Hochgeschwindigkeitssensoren und winzige Rundumkameras. Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng. |
Das Vogelauge verfügt außerdem über eine ungewöhnlich weiche Linse, die sich blitzschnell scharf stellen kann. Chim còn có thủy tinh thể mềm lạ thường giúp chúng thay đổi nhanh tiêu cự của mắt. |
Unser Netzhautchip befindet sich hinter dieser Linse hier. Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này. |
Haupteinsatzgebiet sind Linsen und Spiegel für Laser, Kameras und Teleskope. Sử dụng chính trong ống kính và gương cho laser, máy ảnh và kính viễn vọng. |
Alles wird durch eine sehr spezifische Linse gefiltert. Mọi thứ được lọc chọn qua một ống kính rất cụ thể. |
Es hat viele Fragmente geschossen Inneren wenn der Schuss erreicht die erste Linse, er desalinhou und zerschmetterte Nó có nhiều mảnh vỡ bắn bên trong khi bắn đến ống kính đầu tiên, ông desalinhou và tan vỡ |
Ich wurde an einen Psychiater überwiesen, der ebenfalls die Anwesenheit der Stimme kritisch sah, und nachträglich alles, was ich sagte durch die Linse von latentem Wahnsinn interpretierte. Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng. |
Ich habe diese Linse ergänzt und ein paar weitere Dinge. Tôi đã thêm ống kính điều chỉnh vào thiết kế của anh cùng với một vài thứ khác. |
Tatsächlich hat die Beständigkeit von Religion als eine Linse, durch die die meisten Menschen moralische Fragen betrachten, die meisten moralischen Aussagen getrennt von realen Fragen über menschliches und tierisches Leiden. Trên thực tế, sự tồn tại kéo dài của tôn giáo như một ống kính thông qua nó mà đa số mọi người xem lấy các câu hỏi về đạo đức đã tách hầu hết các lời nói về đạo đức ra khỏi các câu hỏi thật về sự chịu đựng của con người và động vật. |
Vielleicht ist die Linse gebrochen als der LKW uns gerammt hat. Có thể ống kính bị vỡ khi chúng ta bị xe đâm vào. |
Er fühlte sich allein im Zimmer und blickte auf, und es war grau und trübe, die bandagierten Kopf und riesigen blauen Linsen starrte mit einem Nebel von grünen Flecken driften in vor ihnen. Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ. |
Und wenn wir die Linse austauschen können, können wir nicht nur unser Glück beeinflussen, sondern zur selben Zeit jedes einzelne Resultat in der Bildung und Wirtschaft verändern. Và nếu có thể thay đổi lăng kính đó thì không những ta có thể tác động đến hạnh phúc của mình, mà còn có thể tác động đến kết quả kinh doanh cũng như học tập của mình. |
Ich lernte die Lektion von der konvexen-Linsen-Führung daraus. Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó. |
Das ist Führung durch die konvexe Linse. Đây là sự lãnh đạo mang tính thấu kính lồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linsen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.