loan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loan trong Tiếng Anh.

Từ loan trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho mượn, cho vay, tiền cho vay, Khoản cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loan

cho mượn

verb

The friend who loaned the truck was too busy to help.
Người bạn đã cho mượn chiếc xe tải thì không rảnh để giúp đỡ.

cho vay

verb

I loan a little money out, I've settled a few arguments.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.

tiền cho vay

verb

Khoản cho vay

Standard Charteredis helping to arrange the new loan .
Ngân hàng Standard Chartered đang chuẩn bị một khoản cho vay mới .

Xem thêm ví dụ

I loan a little money out, I've settled a few arguments.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
On 17 March 2011, Borini joined Championship side Swansea City on loan until the end of the 2010–11 season.
Ngày 17 tháng 3 năm 2011, Borini gia nhập Swansea City đang thi đấu tại Championship theo thỏa thuận cho mượn đến hết mùa bóng 2010-11.
Lou, you understated the scale of your bad loans.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Chelsea are additionally funded by Abramovich via interest free soft loans channelled through his holding company Fordstam Limited.
Chelsea được tài trợ thêm bởi Abramovich thông qua khoản vay mềm không lãi suất mà được chuyển qua từ công ty mà ông nắm giữ Fordstam Limited.
We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people.
Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân.
Born in Barra Mansa, Hebert kicked off his career with Vasco, but was loaned to Portuguese teams, and made 36 appearances with Trofense of Segunda Liga.
Sinh ra ở Barra Mansa, Hebert khởi đầu sự nghiệp cùng với Vasco, nhưng lại được cho mượn đến các đội bóng Bồ Đào Nha, ra sân 36 lần cho Trofense của Segunda Liga.
For instance , Vietnam will build its first space center ( the Hoa Lac Space Center ) with Japanese ODA loans of US$ 350 million .
Ví dụ , Việt Nam sẽ xây dựng trung tâm không gian đầu tiên của mình ( ở Trung tâm Không gian Hoà Lạc ) bằng cách vay 350 triệu đô-la ODA của Nhật Bản .
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
The use of a business broker is not a requirement for the sale or conveyance of a business or for obtaining a small business or SBA loan from a lender.
Việc sử dụng một nhà môi giới doanh nghiệp không phải là một yêu cầu cho việc bán hoặc vận chuyển một doanh nghiệp hoặc để có được một doanh nghiệp nhỏ hoặc vay SBA từ một người cho vay.
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh .
Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " .
In August 2015, Sakor joined K.V.C. Westerlo on loan, before joining Vålerenga on loan in March 2016.
Vào tháng 8 năm 2015, Sakor gia nhập K.V.C. Westerlo theo dạng cho mượn, trước khi gia nhập Vålerenga theo dạng cho mượn vào tháng 3 năm 2016.
He was one season at loan with FK Palić.
Anh được cho mượn một mùa giải đến FK Palić.
On 2 February 2015, Premier League club Chelsea announced the signing of Cuadrado from Fiorentina on a four-and-a-half-year deal, for a reported initial fee of £23.3 million, which could potentially rise to £26.8 million; Mohamed Salah went the other way on loan.
Ngày 2 tháng 2 năm 2015, câu lạc bộ Anh Chelsea chính thức xác nhận đã chiêu mộ được Cuadrado từ Fiorentina theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm rưỡi với phí chuyển nhượng khởi điểm là 23,3 triệu £ và có thể lên đến 26,8 triệu £; tiền vệ Mohamed Salah chuyển đến Fiorentina theo dạng cho mượn như một phần của thỏa thuận giữa hai đội bóng.
Failure to display a representative example of the total cost of the loan, including all applicable fees
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld.
Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan.
On 14 August 2007, Carroll began a six-month loan with Preston North End, and made his debut for them in the League Cup against Morecambe on the same day.
Vào ngày 14 tháng 8 năm 2007, Carroll bắt đầu giai đoạn 6 tháng cho mượn ở Preston North End, và có trận ra mắt ở Cúp Liên đoàn bóng đá Anh gặp Morecambe cùng ngày.
These lines of credit are loans and must comply with the Truth in Lending Act.
Hạn mức thấu chi tín dụng là các khoản vay và phải tuân thủ Đạo luật tin cậy khi cho vay.
He joined Heracles in summer 2014, only to be loaned out again to FC Dordrecht in summer 2015.
Anh gia nhập Heracles vào mùa hè năm 2014, và lại được cho mượn đến FC Dordrecht vào mùa hè năm 2015.
He was also loaned to amateurs Malpica SDC during his contract.
Anh cũng được cho mượn đến câu lạc bộ nghiệp dư Malpica SDC trong khoảng thời gian này.
After one season at Mainz, Lössl signed for Huddersfield Town on a season-loan on 30 June 2017.
Sau một mùa giải ở Mainz, Lössl ký hợp đồng một mùa giải cho mượn tới câu lạc bộ Huddersfield Town ngày 30 tháng 6 năm 2017.
On 26 December 2016, Miyahara joined Nagoya Grampus on a season-long loan deal, extended his loan deal with Nagoya Grampus 30 December 2017 for an additional year.
Ngày 26 tháng 12 năm 2016, Miyahara gia nhập Nagoya Grampus theo dạng cho mượn dài hạn deal, extended his mượn deal with Nagoya Grampus 30 tháng 12 năm 2017 for an additional year.
The World Bank is providing financial support in the form of a loan of US$330 million payable with a 27 year maturity and a grace period of 6 years.
Ngân hàng Thế giới cung cấp hỗ trợ tài chính dưới dạng khoản vay 330 triệu đô la Mỹ có thời gian đáo hạn là 27 năm và thời gian ân hạn 6 năm.
In July 2017, he started his first experience abroad, joining Real S.C. on a one-year loan deal.
Vào tháng 7 năm 2017, anh ra nước ngoài, gia nhập Real S.C. với hợp đồng 1 năm.
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m.
Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới loan

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.