llamativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llamativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llamativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llamativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sặc sỡ, loè loẹt, lòe loẹt, rõ ràng, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llamativo

sặc sỡ

(flamboyant)

loè loẹt

(sporty)

lòe loẹt

(flamboyant)

rõ ràng

(conspicuous)

hiển nhiên

(blatant)

Xem thêm ví dụ

Calpurnia caminaba entre Jem y yo, respondiendo a los saludos de sus vecinos, vestidos con colores llamativos.
Calpurnia đi giữa Jem và tôi, đáp lại những lời chào của các láng giềng ăn mặc sặc sỡ của bà.
Por eso cuando ocurre es tan llamativo.
Trên thực tế, việc này rất hiêm khi xảy ra.
Solo en un flamenco la tenia se puede reproducir, por lo que para llegar allí, manipula a sus anfitriones camarones en la formación de estas nubes de colores llamativos que son más fáciles de detectar para un flamenco y ser devorados y ese es el secreto del enjambre Artemia.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
El difunto Harley Earl había diseñado aquel coche deportivo de acuerdo con su estilo llamativo y algo extragrande.
Harley Earl quá cố vĩ đại đã thiết kế chiếc xe thể thao này theo phong cách phô trương điển hình của ông.
Llamativas rosas procedentes de África 24
Ngừa thai có sai trái không? 24
7 En estos tiempos terribles, Satanás procura corromper a los del pueblo de Dios por medio de hacer que ellos se hagan “amadores de sí mismos, amadores del dinero [y de las cosas de llamativo esplendor que se pueden comprar con éste], [...] amadores de placeres más bien que amadores de Dios”.
7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.”
Zenobia se ganó la admiración de muchas personas gracias a su llamativa personalidad.
(Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người.
Roba algo menos llamativo.
Lấy vài thứ ít gây chú ý hơn.
Muy llamativa, atrae a muchos insectos para que realicen su polinización.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
Estaba muy llamativo ¿verdad?
Vậy, hắn khá hào nhoáng, đúng không?
18 La revelación más llamativa quizás haya sido la que tuvo lugar la noche antes de morir Jesús, cuando habló a sus discípulos fieles sobre “el nuevo pacto” (Lucas 22:20).
18 Có lẽ điều đã được tỏ lộ rõ ràng nhất là trong đêm trước khi Chúa Giê-su chết, lúc Ngài nói với các môn đồ trung thành về “giao-ước mới”.
Y así, empezamos a centrarnos en el olor de los pies, en el olor de los pies humanos, hasta que dimos con una afirmación llamativa en la literatura que reza que el queso huele más que los pies en lugar de al revés.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Cuando vemos una noticia interesante o escuchamos una experiencia llamativa, ¿somos como el reportero que quiere ser el primero en publicarla?
Nếu thế, khi nghe tin tức mới trên phương tiện truyền thông hay một kinh nghiệm, có lẽ anh chị cảm thấy giống như một phóng viên muốn mình là người đầu tiên đưa tin đó.
" Nantucket sí mismo, " dijo el Sr. Webster, " es una parte muy llamativo y peculiar de la
" Nantucket bản thân ", ông Webster nói, " là một phần rất nổi bật và đặc biệt của
En contraste con sus proyectos anteriores, Yoshida creó los diseños del juego utilizando un estilo de diseño y de color más llamativo.
Trái ngược với nhiều tác phẩm nghệ thuật trước đây của mình, Yoshida đã tạo ra tác phẩm nghệ thuật bằng cách sử dụng một thiết kế mạnh mẽ hơn và phong cách tô màu.
Les dará un escarmiento de la manera más llamativa posible.
Hắn sẽ trả thù thật ghê gớm
La verdad es que su miedo más profundo... es, de hecho, su atributo más llamativo.
Sự thật là nỗi sợ sâu thẳm nhất của ông lại là những thời kì huy hoàng của mình
Jesús se valió de esta llamativa característica del paisaje de Galilea y Judea para enseñar a sus seguidores la misión del cristiano verdadero.
Chúa Giê-su đã dùng khía cạnh nổi bật này của miền quê Giu-đa và Ga-li-lê để giảng cho môn đồ ngài vai trò của tín đồ thật.
Sin embargo, al comparar las creencias religiosas de la secta de Qumrán y las de los cristianos primitivos se ven muchas y llamativas diferencias.
Tuy nhiên, có thể ghi nhận nhiều khác biệt sâu sắc về quan điểm tôn giáo giữa giáo phái Qumran và tín đồ Đấng Christ thời ban đầu.
No, lo llamativo de los mayores modernos es su relevancia, su capacidad para usar sabiduría atemporal y aplicarla a los problemas modernos.
Không. Điều nổi bật về những người đàn anh hiện đại là sự liên quan của họ, khả năng họ sử dụng trí tuệ vô hạn và áp dụng nó vào các vấn đề hiện đại.
Así fue como crearon, sin darse cuenta, un llamativo paisaje kárstico, fenómeno que por lo general se produce en afloramientos de piedra caliza esculpidos por la acción del agua, y no por la mano del hombre.
Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người.
19 El espíritu dinámico de Jehová canaliza mediante la clase de la novia la llamativa invitación: “¡Ven!”.
19 Thánh linh mạnh mẽ của Đức Giê-hô-va hành động qua trung gian lớp người vợ mới cưới chuyển đến lời mời quyết liệt: “Hãy đến!”
Especialmente llamativas las similaridades físicas entre Amy y ella.
Vô cùng đặc biệt- - vẻ bề ngoài giống nhau giữa cô ấy và Amy
Tal vez el ejemplo más llamativo de la capacidad humana de ver una decapitación y permanecer impasible e incluso estar decepcionado fue la introducción en Francia en 1792 de la guillotina, la famosa máquina de decapitación.
Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.
Así, por un lado, había una burla de la autoridad, pero por otro lado, había una deferencia hacia la autoridad, y estos pueblos del Caribe tienen una obediencia exagerada hacia la autoridad, que es muy llamativo, muy extraño, porque los inmigrantes son personas muy valientes.
Một đằng là chơi khăm quyền lực nhưng đằng khác lại là chiều theo quyền lực, và những người Ca-ri-bê này có một sự phục tùng quá sức chịu đựng với quyền lực, điều này rất nổi bật và khác lạ, bởi những người di cư rất dũng cảm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llamativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.