llamar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llamar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llamar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llamar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gọi, kêu, gọi điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llamar

gọi

verb

Por favor, llama al departamento de bomberos.
Vui lòng gọi sở cứu hỏa.

kêu

verb

Monson ha sido llamado para estar al frente de esta grandiosa obra en estos días.
Monson đã được kêu gọi để hướng dẫn công việc vĩ đại này trong những thời kỳ này.

gọi điện

verb

Tuvo que llamar por teléfono. Este hombre estaba siempre en el teléfono.
Anh ấy đang gọi điện. Anh ta luôn luôn phải gọi điện.

Xem thêm ví dụ

¿Quieres ir a llamar a algún cliente?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
Los llamaré cuando regrese mañana.
Toi se goi ho ngay mai.
Y lo llamaré.
Và tớ sẽ gọi cho nó.
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Entonces, Doctor... entonces... llamará cuatro veces.
Từ đó nước Tấn lục khanh nước Tấn chỉ còn bốn họ, sử gọi là Tứ khanh.
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Lo llamará mucha gente.
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
Ahora empezar a llamar.
Thôi gọi điện thoại đi
Lo llamaré ya mismo.
Tôi sẽ gọi cho ông ta ngay.
Los he mandado a llamar a palacio para que usted majestad les aplique un severo castigo.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
Lo puede llamar y preguntarle.
Ngài có thể gọi cho ông ta để hỏi.
¿Al menos podemos llamar a House?
Ít nhất chúng ta gọi House được không?
Después de esto se te llamará Ciudad de Justicia, Población Fiel.
Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa.
Deje en paz a mi amiga o llamaré a los alemanes.
Để cho bạn tôi yên nếu không tôi sẽ gọi lính Đức.
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Por lo tanto, les sorprende e impresiona vernos llamar a sus puertas, y normalmente nos escuchan.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Tan pronto como termine esta charla TED, voy a llamar inmediatamente a mi hermosa familia en Seattle.
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
Si vuelve a llamar, donde y quiero saber lo antes posible.
Nếu ông ta gọi một lần nữa, con tìm ra nơi ông ta... và cho mẹ biết càng sớm càng tốt, có hiểu không?
Con todo, más tarde envió a llamar muchas veces al apóstol, pues esperaba en vano un soborno.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
Déjeme llamar a la policía.
Để tôi gọi cảnh sát.
Un delincuente de poca monta, se hace llamar " el Sapo ".
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
Chip llamará desde Las Vegas.
Chip gọi chị từ Vegas.
¿Por qué es apropiado llamar al clero de la cristiandad “el hombre del desafuero”?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?
Ya iba a llamar a la Guardia Nacional.
Mẹ định gọi cho Vệ binh Quốc gia rồi đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llamar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới llamar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.