lohn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lohn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lohn trong Tiếng Đức.
Từ lohn trong Tiếng Đức có các nghĩa là lương, lương tháng, luống, tiền lương, nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lohn
lương
|
lương tháng
|
luống
|
tiền lương
|
nghề
|
Xem thêm ví dụ
90 Und wer euch speist oder euch kleidet oder euch Geld gibt, wird akeineswegs seines Lohnes verlustig gehen. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Gemäß der Luther-Bibel heißt es dort: „Denn die Lebenden wissen, daß sie sterben werden, die Toten aber wissen nichts; sie haben auch keinen Lohn mehr, denn ihr Andenken ist vergessen. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Gott hingegebenen Christen könnten zum Beispiel manchmal Zweifel kommen, ob sich ihre gewissenhaften Bemühungen tatsächlich lohnen. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Groß wird ihr Lohn sein und ewig wird ihre Herrlichkeit sein. “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Was ist der „Lohn“? “Phần thưởng” đây là gì? |
Stunde eingestellten Arbeiter denselben Lohn erhielten wie diejenigen, die den ganzen Tag gearbeitet hatten? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Am letzten Tag werden wir unseren „Lohn an Bösem“ (Alma 41:5) erhalten. Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). |
Mr. Rochester, ich habe noch keinen Lohn erhalten. Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương. |
Reicher Lohn für heiligen Dienst Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
Bemerkenswerterweise ist der Lohn (der Tod) etwas, was wir verdienen, wenngleich unerwünscht, und zwar auf Grund unserer sündigen Natur. Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
Gegen Ende seines irdischen Lebens kam Paulus zu einer positiven Einschätzung seines Dienstes, indem er sagte: „Fortan ist mir die Krone der Gerechtigkeit aufbehalten, die mir der Herr, der gerechte Richter, an jenem Tag als Lohn geben wird“ (2. Timotheus 4:8). Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Mach dir dann Gedanken über diese Fragen: Was bietet der Satan denjenigen, die ihm nachfolgen, als Lohn oder Belohnung an? Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: Sa Tan đề nghị những loại phần thưởng, hoặc tiền công nào cho những người đi theo nó? |
(Hesekiel 18:4). Das unterscheidet sich zwar völlig von dem, was die Christenheit lehrt, es ist jedoch ganz im Einklang mit dem, was der weise Salomo unter Inspiration sagte: „Die Lebenden sind sich bewußt, daß sie sterben werden; was aber die Toten betrifft, sie sind sich nicht des geringsten bewußt, auch haben sie keinen Lohn mehr [im gegenwärtigen Leben], denn die Erinnerung an sie ist vergessen. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Groß wird ihr Lohn sein und ewig wird ihre Herrlichkeit sein. ... “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Schöner Lohn für den Dienst Những phần thưởng vui của thánh chức |
Wir freuen uns mit ihnen allen über den Lohn, den sie von Jehova erhalten haben. Tôi vui mừng với tất cả những người được Đức Giê-hô-va tưởng thưởng. |
Der Lohn für Integrität Phần thưởng của sự trung kiên |
Arbeitgeber erinnert die Bibel: „Der Arbeiter ist seines Lohnes würdig“ (1. Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”. |
Timotheus 4:8). Weil Paulus bis zum Ende ausgeharrt hatte, war er sich seines Lohnes sicher. (2 Ti-mô-thê 4:8) Phao-lô tin chắc mình sẽ được thưởng vì đã nhịn nhục đến cùng. |
Eine geachtete Eheberaterin empfahl: „Zollt ihr den Lohn, den sie verdient“ (Sprüche 31:31, Bruns). Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Nur durch den Tod eines weiteren vollkommenen Menschen ließ sich der Lohn für die Sünde zahlen. Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi. |
Wer ein günstiges Urteil empfängt, wird Gottes Gabe des ewigen Lebens erhalten, während jeder, der verurteilt wird, den vollen Lohn der Sünde empfängt: den Tod (Römer 6:23). Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23). |
Auf die Belohnung seiner Ergebenheit mußte der Lohn seiner Liebe folgen. Sau phần thưởng về lòng tận tụy của chàng phải là phần thưởng của tình yêu. |
Sie freuen sich darüber, dass der Lohn für ihre Treue groß ist (Matthäus 5:12). Họ vui mừng vì biết phần thưởng dành cho những ai trung thành là lớn lắm.—Ma-thi-ơ 5:12. |
Obwohl wir über den Tod der Rechtschaffenen trauern, freuen wir uns doch über ihren Lohn in der Geisterwelt (siehe Alma 40:12) und über den Stand, den sie letztlich im celestialen Reich haben werden (siehe LuB 76:50-70). Mặc dù chúng ta đau buồn trước cái chết của người ngay chính nhưng chúng ta vui mừng khi biết về phần thưởng của họ trong thế giới linh hồn (xin xem An Ma 40:12) và trạng thái cuối cùng của họ trong thượng thiên giới (xin xem GLGƯ 76:50–70). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lohn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.