lolly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lolly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lolly trong Tiếng Anh.

Từ lolly trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lolly

kẹo

noun

Good lolly, Mr. Billy!
Kẹo ngon lắm ông Billy ơi!

tiền

noun

Xem thêm ví dụ

According to Kramer’s biography, as the men travelled through the desert and encountered local people, they handed them boiled lollies, tea and sugar and played Jesus Loves Me on the gramophone.
Theo tiểu sử Kramer, như những người đàn ông đi qua sa mạc và gặp người dân địa phương, họ đưa cho họ kẹo luộc, trà và đường và chơi Jesus Loves Me trên máy hát.
I can hammer it out in about 15, but there's this girl, Lolly.
Anh có thể làm xong vụ đó trong 15 phút, nhưng có con bé này, Lolly.
A confectionery store (more commonly referred to as a sweet shop in the United Kingdom, a candy store in North America, or a lolly shop in Australia) sells confectionery and the intended market is usually children.
Một cửa hàng bánh kẹo (thường được gọi là cửa hàng đồ ngọt ở Anh, cửa hàng kẹo ở Bắc Mỹ hoặc cửa hàng lolly ở Úc) bán bánh kẹo và thị trường dự định thường là trẻ em.
Ice lolly it is!
lẽ tôi không nên...
Have a lolly.
Ăn kẹo đi.
Lolly, Pops?
Kẹo mút không?
Or a lolly?
Hoặc một lon Lolly?
Good lolly, Mr. Billy!
Kẹo ngon lắm ông Billy ơi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lolly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.