lollipop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lollipop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lollipop trong Tiếng Anh.
Từ lollipop trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo mút, kẹo que, kẹo, Kẹo mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lollipop
kẹo mútnoun No, I think your brain is full of lollipops and rainbows and cheese and wonder. Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan. |
kẹo quenoun Jujubes, lollipops, milk chocolate... Kẹo táo, kẹo que, chocolat sữa... |
kẹonoun I always get the fuzzy end of the lollipop. Tôi luôn luôn nhận được đầu gỗ của que kẹo. |
Kẹo mútnoun (candy on a stick) No, I think your brain is full of lollipops and rainbows and cheese and wonder. Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan. |
Xem thêm ví dụ
Lollipop also contains major new platform features for developers, with over 5,000 new APIs added for use by applications. Lollipop cũng bao gồm các tính năng nền tảng lớn cho các nhà phát triển, với hơn 5.000 API mới được thêm vào cho các ứng dụng sử dụng. |
Sean is also the voice actor behind the character of Swan in the Warner Brothers video game Lollipop Chainsaw, also written by his brother James. Sean cũng từng lồng tiếng cho nhân vật Swan trong video game Lollipop Chainsaw của Warner Brothers, cũng được lên kịch bản bởi người anh trai James. |
It was introduced on December 2, 2015, along with Samsung Galaxy A3 (2016), Samsung Galaxy A5 (2016), and Samsung Galaxy A9 (2016) The Samsung Galaxy A7 (2016) runs Android 5.1.1 Lollipop right out-of-the-box and is upgradeable to Android 6.0.1 Marshmallow in the coming months. Dòng điện thoại này được Samsung giới thiệu vào ngày 2 tháng 12 năm 2015, cùng với những dòng điện thoại khác là Samsung Galaxy A3 (2016), Samsung Galaxy A5 (2016) và Samsung Galaxy A9 (2016) Samsung Galaxy A7 (2016) chạy hệ điều hành Android 5.1.1 Lollipop và có thể nâng cấp lên Android 6.0.1 Marshmallow. |
A device-specific Lollipop 5.0.2 (LRX22G) version was released for the first-generation Nexus 7 on December 19, 2014. Một phiên bản Lollipop 5.0.2 (LRX22G) dành riêng cho Nexus 7 thế hệ thứ nhất đã được phát hành vào ngày 19 tháng 12 năm 2014. |
You were handing the lollipops out to people in line, and talking about Shinerama. Anh rảo vòng quanh và phát kẹo cho những người đứng trong hàng và nói về Shinerama. |
The requirement for mandatory device encryption was originally intended to take effect on Lollipop, but was delayed due to performance issues. Yêu cầu nhiệm vụ mã hóa thiết bị ban đầu được dự định có hiệu lực từ phiên bản Lollipop, nhưng bị trì hoãn do vấn đề hiệu năng. |
Sticks on lollipops are dangerous. Quen trên kẹo rất nguy hiểm. không hề. |
The first Android One smartphones were by the Indian brands Micromax, Spice and Karbonn in September 2014, the second generation Android One smartphones were by Indonesia brands Mito Impact, Evercoss One X, Nexian journey in February 2015 and the first Android One preinstalled with Android 5.0 Lollipop. Những chiếc điện thoại thông minh Android One đầu tiên được mang các nhãn hiệu Micromax, Spice và Karbonn của Ấn Độ vào tháng 9 năm 2014, các điện thoại thông minh Android One thế hệ thứ hai mang các nhãn hiệu Mito Impact, Evercoss One X, Nexian journey của Indonesia vào tháng 2 năm 2015 và thiết bị Android One đầu tiên được cài đặt sẵn Android 5.0 Lollipop. |
Later that month, Android 5.1.1 Lollipop was released for the Nexus 9 as well. Cuối tháng đó, Android 5.1.1 Lollipop cũng được phát hành cho Nexus 9. |
Or to tell you buy a lollipop. Hay mua cho cô một que kẹo ngọt. |
"Official Android Blog: Android 5.1: Unwrapping a new Lollipop update". Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. ^ “Official Android Blog: Android 5.1: Unwrapping a new Lollipop update”. |
Google stated that Nexus (including the Nexus 4, 5, 7, and 10) and Google Play edition devices would receive updates to Lollipop "in the coming weeks"; one more developer preview build for Nexus devices and the new SDK revision for application developers would be released on October 17, 2014. Google thông báo rằng các thiết bị Nexus (bao gồm Nexus 4, 5, 7, và 10) và Google Play edition sẽ nhận bản cập nhật lên Lollipop "trong vài tuần tới"; thêm một bản xem trước nữa cho các thiết bị Nexus và bản SDK mới cho các nhà phát triển ứng dụng sẽ được phát hành vào ngày 17 tháng 10 năm 2014. |
I always get the fuzzy end of the lollipop. Tôi luôn luôn nhận được đầu gỗ của que kẹo. |
The Nexus 6 was released with Android 5.0 Lollipop. Nexus 9 được cài đặt sẵn phiên bản Android 5.0 Lollipop. |
Lollipop is succeeded by Marshmallow, which was released in October 2015. Lollipop được thay thế bởi Marshmallow, được phát hành tháng 10 năm 2015. |
Jujubes, lollipops, milk chocolate... Kẹo táo, kẹo que, chocolat sữa... |
"We were working on the remixes for Lil Wayne's 'Lollipop' and Young Jeezy's 'Put On' and he fell in love with the Auto-Tune", producer Mike Dean explained. "Chúng tôi đã thực hiện phối lại 'Lollipop' của Lil Wayne và 'Put On' của Young Jeezy và anh ấy đã phải lòng Auto-Tune", nhà sản xuất Mike Dean giải thích. |
Am I supposed to be scared of him'cause he sucks on a lollipop? Việc gì phải ngán chúng chứ? |
I'm gonna take this lollipop and shove it up your ass. Tôi chỉ muốn nhét cái kẹo mút vào chỗ tồi tệ ấy của cô. |
"Lollipop" was released as a download only and peaked separately at number fifty-nine. "Lollipop" chỉ được phát hành download và được xếp hạng riêng tại #59. |
The group debuted on January 27, 2016, with their single album "Lollipop". Nhóm mắt vào ngày 27 tháng 1 năm 2016, với đĩa đơn"Lollipop". |
Chupa Chups (Spanish pronunciation: Spanish: ;) is a popular Spanish brand of lollipop and other confectionery sold in over 150 countries around the world. Chupa Chups ( /ˈtʃʌpə tʃʌps/; phát âm: tiếng Tây Ban Nha: ;) là một hãng kẹo mút nổi tiếng của Tây Ban Nha đã được bán ở hơn 150 quốc gia trên thế giới. |
Kids should learn that money can be a means to help other people and not just a way to buy a lollipop . Trẻ nên học để biết tiền có thể là phương tiện giúp đỡ người khác và không phải chỉ là thứ dùng mua kẹo mút . |
In 2015, Amazon.com forked Lollipop to produce Fire OS 5 "Bellini" for Amazon's Fire HD-series devices. Vào năm 2015, Amazon.com đã chỉnh sửa lại Lollipop để sản xuất Fire OS 5 "Bellini" cho dòng thiết bị Kindle Fire. |
The following year, Park produced "Lollipop" for a collaboration between Big Bang and 2NE1. Năm 2009, Park sản xuất " Lollipop " cho sự hợp tác giữa Big Bang và 2NE1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lollipop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lollipop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.