popsicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ popsicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popsicle trong Tiếng Anh.

Từ popsicle trong Tiếng Anh có nghĩa là kem que. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ popsicle

kem que

noun

Oh, Don doesn't like Popsicles.
Bác Don không thích ăn kem que.

Xem thêm ví dụ

Popsicle?
Cây kem?
We grew up taking for granted a lot of the things that my parents couldn't take for granted when they grew up -- things like power always on in our houses, things like schools across the street and hospitals down the road and popsicles in the backyard.
Chúng tôi lớn lên nhận những thứ được cho rất nhiều thứ mà cha mẹ chúng tôi không thể có được khi họ lớn lên những thứ như là điện đóm luôn luôn mở trong nhà, những thứ như trường học bên kia đường và bệnh viện thì nằm ở cuối góc đường kia và kem ở sân sau.
Callie and Matthew go to the Cumberland Farms store to get popsicles, because there is a heat wave in the town in which they live.
Callie và Matthew đi đến cửa hàng của Cumberland Farms để lấy bánh quy, bởi vì có một làn sóng nóng trong thành phố mà họ sống.
Oh, Don doesn't like Popsicles.
Bác Don không thích ăn kem que.
You told that mouse the popsicle sticks were redwood!
Anh nói với mấy con chuột que kem đó là gỗ đỏ nữa chứ!
Oh, Don doesn' t like Popsicles
Bác Don không thích ăn kem que
I think your $ 10 worth of popsicles can wait.
Tôi nghĩ cây kem 10 $ thì có thể đợi được.
And I got total popsicle head, if anyone's ever swam in the Bay, and I'm trying to just thaw my face out, and I'm watching people finish.
Đầu tôi thì lạnh như kem cây, ai đã bơi qua Vịnh sẽ biết, trong khi để mặt mình tan băng, tôi có xem mấy đứa chưa bơi xong bơi tiếp.
Shouldn't you be melting down a popsicle or something?
Có nên làm tan chảy đống kem hay gì đó của cậu không nhể?
Harrison, did you eat a whole box of popsicles?
Harrison, con vừa ăn hết cả hộp kem đấy à?
"Go buy everybody Popsicles."
"Mua kem que cho mọi người."
You sold Mr. Otterton that popsicle, right?
Anh bán cho ông Otterton cây kem đó, đúng không?
They will not only refuse vegetables and nap time but also turn away from Popsicles and favorite toys!
Chúng sẽ không chỉ từ chối ăn rau và ngủ trưa, mà còn quay lưng với kem que và các món đồ chơi yêu thích!
Put down that Popsicle stick.
Bỏ que kem đó xuống đi.
Popsicles.
Kem que.
Seventy-two human popsicles safe and sound in their cryo tubes.
72 cây kem người nằm an toàn trong ống đông lạnh.
Well, I can't do any more damage around this Popsicle stand.
Được rồi, tôi không thể làm hại bất cứ cái gì xung quanh que kem này.
And if you want this pen, you're going to help me find this poor, missing otter... or the only place you'll be selling popsicles is the prison cafeteria.
Và nếu anh muốn có cây bút này, anh sẽ phải giúp tôi tìm ông rái cá tội nghiệp này... hoặc anh chỉ có thể bán được kem trong bếp ăn nhà tù thôi.
No hot dogs, no Popsicles.
Không hot dogs, Không Popsicles.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popsicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.