Lord Voldemort trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lord Voldemort trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lord Voldemort trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Lord Voldemort trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chúa tể Voldemort. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lord Voldemort

Chúa tể Voldemort

Xem thêm ví dụ

Lord Voldemort ha vuelto.
Chúa tể Voldemort đã trở lại.
Tras los asesinatos cometidos por Lord Voldemort, regresan al presente.
Sau sự suy tàn của Chúa tể Voldemort, tổ chức đã tạm thời giải tán.
Pero esta vez lord Voldemort actuaba a través de otra persona, por medio de este diario.
Chỉ có điều lần này, Chúa tể Hắc ám Voldermort đã mượn tay người khác hành động thôi.
La noche que Lord Voldemort fue al Valle de Godric a matar a Harry y Lily Potter se interpuso entre ellos la maldición rebotó.
Vào cái đêm mà Chúa Tể Voldemort đến Thung lũng Godric để giết Harry rồi khi Lily Potter lao mình vào giữa hai người họ lời nguyền đã phản chủ.
Lord Voldemort me demostró lo equivocado que estaba.
Ngài Voldemort đã chỉ cho ta thấy rằng ta đã sai lầm biết bao.
Supuse que iba a adoptar la forma de Lord Voldemort.
Thầy tưởng nó biến thành hình dạng Chúa tể Voldemort.
La asociación fue fundada por Albus Dumbledore para luchar contra Lord Voldemort y sus seguidores, los mortífagos.
Hội do giáo sư Albus Dumbledore thành lập với mục đích chống lại Chúa tể Voldemort và những Tử thần Thực tử.
Al final del último trimestre, Harry se había enfrentado cara a cara nada menos que con el mismísimo lord Voldemort.
Vào những ngày cuối cùng của niên học, Harry đã phải trực diện chiến đấu với chính Ngài Voldermort chứ không ai khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lord Voldemort trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.