lote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lote trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần, nhiều, đống, Khung, khung hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lote

phần

(lot)

nhiều

(muckle)

đống

(slew)

Khung

(frame)

khung hình

(frame)

Xem thêm ví dụ

Selecciona el ID de tarea del lote de subida cuyo estado quieres revisar.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Nací en un gran lote de huevos, del que sobrevivimos unos pocos.
Từ một bọc chứa một triệu trứng, chỉ một vài trong số chúng tôi sống sót.
El producto principal de un lote es el producto destacado de todos los productos que incluye.
Mặt hàng chính trong gói là sản phẩm nổi bật trong số những mặt hàng được đưa vào gói.
Si éste es el mejor del lote, ¿dónde están los otros?
Phải, đó là con tốt nhất trong đám. Mấy con khác đâu?
Mezcle ese lote a cabo.
Đổ đi cho rồi.
También puedes copiar y pegar ID de recursos en la barra de búsqueda para actualizar en lote un subconjunto específico de vídeos.
Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn.
El primer lote de archivos de arrestos está termina-tor.
Tập hồ sơ đầu tiên đã xong rồi nhoaa.
Entre las líneas de pedido no garantizadas se incluyen las siguientes: de red, en lote, de prioridad de precio, de autopromoción, de AdSense y de Ad Exchange.
Mục hàng không bảo đảm bao gồm: Mạng, Hàng loạt, Ưu tiên về giá, Nội bộ, AdSense và Ad Exchange.
En lote
Hàng loạt
Cuando ya se ha procesado el lote de subida, la herramienta de subida publica un informe de estado en el que se detallan las acciones que se han tomado con cada elemento del lote.
Sau khi xử lý từng lô tải lên, công cụ tải lên sẽ đưa ra báo cáo trạng thái với thông tin chi tiết về các thao tác đã thực hiện cho từng mục trong lô.
Revísalos para solucionar los problemas que han impedido que se suban correctamente y, a continuación, muévelos a la carpeta para crear un nuevo lote de subida.
Bạn có thể xem lại các tệp để khắc phục các vấn đề khiến quá trình tải lên không suôn sẻ, sau đó di chuyển các tệp này vào thư mục để tải lên cho một lô mới.
" Investigación Global de Innovación Tecnológica " y también a asociarnos con un gran fabricante en la India, Industrias Pinnacle, esto nos ha dado capacidad para producir 500 sillas al mes. El primer lote de 200 estará disponible el próximo mes para su envío a la India.
Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries, để làm 500 chiếc mỗi tháng và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới sẽ được chuyển đến Ấn Độ
Sin embargo, el lote inicial de munición resultó ser de otro calibre y 10.000 subfusiles no pudieron ser suministrados con munición.
Tuy nhiên lô đạn đầu lại làm sai kiểu vì thế 10,000 khẩu không có đạn để sử dụng.
Este es un nuevo lote de viejos portavasos.
Đây là miếng lót cốc mới
¿Podrás terminar el lote?
Thầy có đủ sức làm hết mẻ này không?
Además de los transportes blindados de personal, el Ejército camboyano también recibió después de 1970 un nuevo lote de los muy necesarios vehículos de transporte y enlace.
Bên cạnh các xe bọc thép chở quân, quân đội Cộng hòa Khmer còn nhận được một dòng xe vận tải bánh lốp mới rất cần thiết và các phương tiện liên lạc sau năm 1970.
Hasta entonces solo olvídate de esta tontería del lote 33.
Còn không thì... quên cái vụ Mảnh Đất 33 vớ vẩn này đi.
Reacio a permitir que los niños sufrieran de hambre, encontró un lote baldío y organizó al sacerdocio para que lo cultivaran y sembraran.
Vì không muốn để cho các trẻ em phải chịu đói khát, ông đã tìm ra một miếng đất trống rồi tổ chức cho những người có chức tư tế đến cày cấy và trồng trọt.
Las exportaciones en lote contienen datos de transacciones de todas las aplicaciones que generan ingresos en formato CSV.
Xuất hàng loạt chứa dữ liệu giao dịch từ tất cả ứng dụng tạo doanh thu theo định dạng CSV.
El informe de estado se encuentra en el mismo directorio de tu buzón que el lote de subida.
Báo cáo trạng thái này nằm trong dropbox của bạn, ở cùng thư mục với lô tải lên.
Creo que desde ese mismo lote de golosinas de donde provenían esos VS.58S.
Tôi đoán là nó cùng chỗ với khẩu 58 ly.
Es un lote vacío de 2, 4 hectáreas esperando un centro comercial frente al nuevo Ikea.
Nơi đó giờ là một khoảng trống 6 acre đang chờ xây dựng một trung tâm mua sắm đối diện với Ikea.
Se fabricó un lote de 200 fusiles pre-producción para ser evaluados, siendo producido en serie desde 1964 en la Fábrica Mecánica Izhmash.
Lô sản xuất hàng loạt thử nghiệm đầu tiên đã làm 200 khẩu để đánh giá chất lượng và trong năm 1964 việc sản xuất hàng loạt loại súng này được đảm nhiệm bởi Izhevsk Mechanical Works.
Deuteronomio 32:9-12 explica cómo protegió Jehová a los israelitas durante su viaje por el desierto: “Porque la parte que corresponde a Jehová es su pueblo; Jacob es el lote asignado que él hereda.
Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:9-12 miêu tả cách Đức Giê-hô-va che chở dân Y-sơ-ra-ên trong cuộc hành trình nơi đồng vắng: “Vì phần của Đức Giê-hô-va là dân Ngài, Gia-cốp là cơ-nghiệp Ngài.
Un diario de Brooklyn llamaba a esta ciclovía que tenemos en Prospect Park West, "el lote más controvertido de la tierra fuera de la franja de Gaza".
Một là tờ Brooklyn đã gọi làn đường xe đạp mà chúng tôi có ở Prospect Park West là phần tranh cãi nhất của mảnh đất phía ngoài Dải Gaza"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.