losa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ losa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ losa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ losa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bia mộ, đá lát, gạch vuông, gạch, phiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ losa

bia mộ

(slab)

đá lát

(tile)

gạch vuông

(tile)

gạch

(tile)

phiến

(slab)

Xem thêm ví dụ

¡ Losa venen!
Họ đang đến.
22 La palabra de Jehová pronunciada mediante Isaías cayó como una losa sobre Israel y ‘no volvió a él sin resultados’ (Isaías 55:10, 11).
22 Lời của Đức Giê-hô-va qua Ê-sai giáng mạnh trên dân Y-sơ-ra-ên và “chẳng trở về luống-nhưng”.
Es sorprendente, como una peso tan pequeño porta una losa tan pesada.
Thật ngạc nhiên, một thứ nhỏ thế này lại mang theo sức nặng như vậy.
Finalmente, le oye pedir que se retire la losa que sella la tumba de su hermano (Juan 11:28-39).
Sau đó, cô nghe Chúa Giê-su bảo lăn tảng đá ra khỏi mộ của em mình.—Giăng 11:28-39.
¡ Veti con losa!
Đi với ông ấy đi!
Losa de piedra con decretos oficiales promulgados por Antíoco el Grande
Tấm bia đá khắc chiếu chỉ chính thức do Antiochus Đại Đế ban hành
Su pena era tan negra y pesada como aquella losa.
Lòng bà nặng trĩu như tảng đá ấy.
Losa no saben de nosa.
Chúng không biết về chúng tôi.
A raíz del terremoto, un equipo de rescate informa a Li que sus gemelos están atrapados bajo una gran losa de concreto.
Sau trận động đất, một đội cứu hộ thông báo với Lý rằng hai đứa sinh đôi của cô bị mắc kẹt dưới một tấm bê tông lớn.
Las fallas estructurales eran las mismas: paredes y losas no encolumnadas apropiadamente; esa losa del techo cuelga del edificio; estructuras voladizas, o estructuras asimétricas, que se sacudieron violentamente y cayeron; malos materiales de construcción; el hormigón no era suficiente; la compresión de los bloques no era suficiente; barras de refuerzo lisas; barras de refuerzo expuestas a la intemperie y oxidadas.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
La gente lo reutiliza como losa para su hogar.
Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ.
Levantar la losa de alguna manera hará que uno de sus hijos muera, por lo que solo puede elegir uno para guardar.
Nâng tấm bằng bất cứ cách nào sẽ khiến cho một trong những đứa con của cô bị chết, vì vậy cô ấy chỉ có thể chọn một trong hai.
Para que podamos compartir la losa de tu pesar.
Để ta cùng chia sẻ nỗi đau này.
Losa será quias-tigado.
Cậu ta sẽ bị phạt.
Por ejemplo, las excavaciones en el emplazamiento de la antigua Nínive, su ciudad capital, dejaron al descubierto una losa esculpida [7] del palacio de Senaquerib que muestra a los soldados asirios llevando cautivos a los judíos tras la caída de Lakís, en 732 a.e.c.
Chẳng hạn, trong một cuộc khai quật ở địa điểm của thành Ni-ni-ve xưa, kinh đô nước A-si-ri, người ta phát hiện một phiến đá điêu khắc [7] trong cung điện của vua San-chê-ríp. Trên đó có chạm cảnh binh lính A-si-ri dẫn dân phu tù Do Thái đi lưu đày sau sự sụp đổ của thành La-ki vào năm 732 TCN.
Un amigo mio estaba trabajando cuando llegó en una losa
1 bạn của tôi đang làm việc khi cô ấy lên bàn khám tử thi.
Esta forma permite tirar de la bola más fácilmente hacia atrás a través de un forjado o una losa de hormigón después de que se ha roto haciendo un agujero.
Hình dạng này cho phép quả văng được kéo trở lại dễ dàng hơn đi qua một mái nhà hoặc một miếng bê tông sau khi nó bị phá vỡ.
A veces es una losa.
Đôi lúc, nó là một gánh nặng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ losa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.