losfahren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ losfahren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ losfahren trong Tiếng Đức.

Từ losfahren trong Tiếng Đức có các nghĩa là rời khỏi, ra đi, đi, khởi hành, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ losfahren

rời khỏi

(leave)

ra đi

(move off)

đi

(to go)

khởi hành

(set out)

rời

(to leave)

Xem thêm ví dụ

Ja, Sie können sofort damit losfahren.
Có, lái được ngay.
Wenn Sie jetzt losfahren, schaffen Sie es mit Leichtigkeit zurück.
Nếu giờ anh tới đó thì sẽ kịp quay về.
Wir wollten etwas früher an diesem Tag gerade woanders wieder losfahren, da kam ein Mann zu uns ans Auto, nahm seinen Hut ab und dankte uns für die freiwilligen Helfer.
Trước ngày hôm đó, khi chúng tôi lái xe rời khỏi một địa điểm khác, một người đàn ông đã bước tới ô tô, bỏ mũ ra, và cảm ơn chúng tôi vì những tình nguyện viên.
Vielleicht müssen wir immer anhalten, weil wir nicht völlig erholt losfahren.
Có lẽ chúng ta luôn dừng lại vì chưa khi nào khởi hành với 100% sức lực.
Die Aufgabe der Busboys besteht darin, Fahrgäste für die wartenden Buschtaxis zu „beschaffen“, die, wie sie behaupten, natürlich sofort losfahren.
Phận sự của anh lơ xe là câu khách lên những chuyến xe đò đang chờ rời bến, và theo họ thì xe nào cũng “sắp sửa chạy”.
Losfahren!
Đi thôi!
Einfach einsteigen und losfahren.
Chỉ cần lên xe rồi phắn.
Sag dem Captain, er soll losfahren.
Bảo thuyền trưởng cho tàu chạy
Sir, könnten Sie jetzt bitte den Traktor starten, damit wir losfahren können?
Ngài có thể làm ơn khởi động máy kéo để chúng ta ra khỏi đây không?
Sie werden Ben zurückbringen, und wir werden nicht losfahren, bevor sie das tun.
Họ sẽ đưa anh Ben về, và ta sẽ không đi đến khi họ về.
Wollen wir losfahren?
Vậy chúng ta lái đi đâu chứ?
Du wolltest doch nicht losfahren, ohne dich zu verabschieden, oder?
Cho dù cháu có ra đi không một lời tạm biệt.
Vielleicht können wir vor ihnen losfahren.
Có lẽ chúng ta có thể đi trước chận đầu họ.
Am besten koppeln Sie den Wohnwagen noch ab, bevor Sie losfahren.
À... đừng có quên tháo xe thùng ra trước khi chạy.
Wir wollten gerade losfahren, da fielen ihr noch tausend Sachen ein.
Chúng tôi chuẩn bị đi thì cô ấy cứ dọn dẹp.
Wenn wir jetzt losfahren, sind wir mittags da.
Nếu đi bây giờ thì sẽ đến đó vào bữa trưa.
Ich wollte mit einem Truck voller Waffen losfahren. Die Hunter freundlicherweise geliefert hat.
Tôi đã lên kết hoạch ra ngoài với một xe tải đầy vũ khí mà Hunter đã đã có lòng cung cấp.
Können wir die Autos nehmen und losfahren?
Chúng tôi có thể trưng dụng những xe này và đi không?
Sie hatte genug für einen Urlaub in China gespart. Sie wollte schon vor einer Woche losfahren.
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ losfahren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.