luckily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luckily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luckily trong Tiếng Anh.

Từ luckily trong Tiếng Anh có các nghĩa là may, may mà, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luckily

may

verb

Luckily, you were at home.
Thật may vì cậu ở nhà.

may mà

adverb

But luckily, I have the reboot function.
Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại.

may mắn

adjective

We need a little Christmas, and luckily, we are under new management.
Ta cần chút Giáng sinh, may mắn thay, chúng ta có một quản lý mới.

Xem thêm ví dụ

Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Many of her family members became infected, she luckily survived.
Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót.
And luckily for us, it is a fairly intuitive idea.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Luckily for us, we live in an era of breathtaking biomedical advances.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Luckily I got there just in time to fight off the villains
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
But luckily, I have the reboot function.
Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại.
Luckily, the guy she settled for can't hear you.
May mắn là gã mà cô ấy chọn không nghe thấy cậu nói.
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Luckily, I had both.
May mắn là, tôi đã có cả hai.
Luckily, there's many castles in our country.
May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài.
Luckily, the genetic testing proved that, in fact, this strand came north, because, had it come from the south, it would have had a much wider impact in terms of transmission.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.
Luckily, we meet Mr Boyer.
May mắn thay, chúng tôi gặp ông Boyer.
And luckily for us, we live in a time where we're incredibly good at capturing information about ourselves.
May thay, công nghệ ngày nay đã cho phép ghi lại những số liệu về con người một cách rất tuyệt vời.
He looked at me suspiciously, but luckily, he believed me.
Anh ta nhìn tôi đầy nghi ngờ, nhưng thật may mắn là anh ta tin lời tôi.
Luckily, he has a couple more years to decide, right?
May là nó cần thêm vài năm để quyết định, đúng không?
Luckily, I have the answer.
Thật may mắn, tôi đã có câu trả lời.
But luckily, we got help from the brain itself.
May thay, ta có sự giúp đỡ từ chính não bộ.
Luckily, Mom wasn't home.
Rất may, Mẹ không có ở nhà.
Luckily, HR doesn't know where the dons are.
Cũng may là HR cũng không biết các Don hiện tại đang ở đâu
Luckily, I found a pitcher of cool milk in the pantry.
May chưa, tôi tìm thấy một bình sữa trong tủ.
Luckily I found a lovely little place to call home.
May mắn thay tôi cũng có một mái nhà.
And we luckily have an opportunity for you.
May mắn rằng chúng tôi có một cơ hội cho bạn.
Luckily, I have a map.
May mắn là chú có cái bản đồ này
Luckily I am not nobody.
May mắn là ta ko phải là những người khác.
Luckily it's only a hand injury.
Tay phải để như này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luckily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.