luggage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luggage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luggage trong Tiếng Anh.

Từ luggage trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành lý, 行李, va-li, hành lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luggage

hành lý

noun (traveller's containers)

Yes, this is starting to sound a little bit like luggage, but good.
Bắt đầu có vẻ giống việc thất lạc hành lý, nhưng dù sao cũng hay.

行李

noun (traveller's containers)

va-li

noun

That's exactly what it is - it's luggage.
Đương nhiên nó là một cái va-li rồi.

hành lí

noun

We need to get into his checked luggage.
Chúng ta cần phải kiểm tra hành lí của ông ta.

Xem thêm ví dụ

“Other passengers had luggage left behind because of weight restrictions, but to our relief, all our boxes arrived safely.
Hành của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
(4) Take a luggage cart only when you are ready to use it, and return it immediately so that others may use it.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
You land at the airport, and you're welcomed by an Indian lady who takes you to Al Maha Services, where you meet a Filipino lady who hands you off to a South African lady who then takes you to a Korean who takes you to a Pakistani guy with the luggage who takes you to the car with a Sri Lankan.
Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka.
I don't need fucking forensics to tell me this was some punk stealing luggage!
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý!
He's watched all the program, and at the end station, he rises up to pick up what he thinks is his luggage, and his head hit the curtain rod, and he realized he is in his own living room.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
In 1901, the Louis Vuitton Company introduced the Steamer Bag, a smaller piece of luggage designed to be kept inside Vuitton luggage trunks.
Năm 1901, LV tung ra sản phẩm Steamer bag – một mẫu túi xách cầm tay được thiết kế để bên trong túi xách du lịch của Vuitton.
Luggage?
Hành lý?
Luggage locks are typically low security locks.
Khóa hành lý thường là khóa bảo mật thấp.
If you're having trouble fitting your luggage, we'll be happy to check it for you.
chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
I came to be known along the route as “the one with much luggage.”
Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”.
I'll get the luggage.
Để tôi lấy hành .
When they checked in, the Computer-Assisted Passenger Prescreening System (CAPPS) selected Atta for extra luggage scrutiny, but he boarded without incident.
Khi họ kiểm tra ở các Máy tính hỗ Trợ Khách đang sàng lọc ít Hệ thống (CAPPS) chọn Atta cho thêm hành lý giám sát, nhưng ông lên mà không có sự cố.
I don' t have my luggage!
Tôi quên hành rồi
Green car interior Standard-class car interior Lockable luggage storage area Green car toilet Until 1991, rail service to Narita Airport was limited to the Keisei Skyliner, which at the time used a station separated from the terminal complex.
Nội thất toa hạng nhất Nội thất toa tiêu chuẩn Khu vực để hành lý cồng kềnh có hệ thống khóa Khu vệ sinh của toa hạng nhất Cho tới năm 1991, các chuyến tàu đi đến Sân bay Narita chỉ được phục vụ bởi Keisei Skyliner, sử dụng hệ thống ga riêng của Keisei, kết nối bất tiện với hệ thống ga của mình.
Initially, there was incorrect speculation that he had died of a head injury after he was struck on the head by luggage after an airline landing mishap where tires blew out.
Ban đầu, có suy đoán không chính xác rằng anh ta đã chết vì chấn thương đầu sau khi anh ta bị đánh vào đầu bởi hành lý sau khi một tai nạn hàng không hạ cánh nơi lốp xe nổ tung.
Punks stealing luggage, huh, Carmine?
Trộm hành lý hả?
I don't have a luggage.
Tôi không có một hành lý.
Unattended luggage will be confiscated immediately.
Bất kì hành lý vô chủ nào sẽ bị tịch thu ngay tức khắc
At customs there, the officials opened and inspected our luggage and found the literature we had hidden in it.
Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó.
Put not thy hand luggage or money.
Đưa vali tiền tận tay thỳ không hay.
A truck driver described the scene: ne after the other, they had to remove their luggage, then their coats, shoes, and overgarments and also underwear ... Once undressed, they were led into the ravine which was about 150 meters long and 30 meters wide and a good 15 meters deep ... When they reached the bottom of the ravine they were seized by members of the Schutzmannschaft and made to lie down on top of Jews who had already been shot ... The corpses were literally in layers.
Từng người một, họ phải bỏ hành lý của mình, rồi áo khoác, giày, và kể cả đồ lót ... Khi đã hoàn thành, họ bị dẫn tới khe núi dài 150m và rộng 30m và sâu 15m ... Khi họ tới đáy khe núi, những thành viên Schutzmannschaft sẽ bắt họ nằm lên những người Do Thái đã bị sát hại ... Thi thể xếp thành lớp.
Holmes sends him down to fetch the cabby, claiming to need help with his luggage.
Holmes gửi cậu xuống gặp người đánh xe ngựa thuê, nói rằng cần giúp đỡ đống hành lý của mình.
Now go and get Young Wasim to come and get my luggage from the car.
Giờ hãy bảo Young Wasim đến lấy hành của mẹ từ xe vào.
It had 26 check-in counters for domestic and international flights and 6 parking bays for B737 and A320 aircraft as well as 7 luggage x-ray machines, a VIP room and 13 immigration counters.
Nhà ga này có 26 quầy làm thủ tục cho các chuyến bay quốc tế và nội địa và 6 điểm đậu cho các loại tàu bay B737 and A320 và 7 máy chiếu tia X quang, một phòng VIP và 13 quầy cho dân di cư.
It was supposed to be, “Bring your maletas (luggage) to the stadium tomorrow.”
Đáng lẽ phải nói là “Ngày mai xin anh chị đem theo maletas (hành lý) đến sân vận động”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luggage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới luggage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.