happily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ happily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ happily trong Tiếng Anh.

Từ happily trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh phúc, khéo chọn, rất đắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ happily

hạnh phúc

adjective noun

What's more romantic than meeting the love of your life and living happily ever after?
Còn gì tuyệt hơn khi gặp được một nửa đích thực và sống hạnh phúc cùng nhau?

khéo chọn

adverb

rất đắt

adverb

Xem thêm ví dụ

(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Happily, yes.
Cũng kha khá.
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, “Your Happily Ever After,” 124.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124.
And they lived together happily ever after.
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
I will live my life happily and study hard until I see you, and I promise I will not cry again.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
14 A younger generation is growing up in Jehovah’s service, and happily the majority of these are making application of Solomon’s words at Ecclesiastes 12:1: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood.”
14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
I'd been well treated by the crew, I'd had a garrulous and entertaining captain, and I would happily have signed up for another five weeks, something that the captain also said I was crazy to think about.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Happily, God himself invites us to search for him.”
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
* Happily, God himself assures us that such a world will come —although not by human efforts.
* Điều đáng mừng là chính Đức Chúa Trời cam đoan với chúng ta một thế giới như thế sẽ đến—dù không phải do những nỗ lực của loài người.
We did it willingly and happily.”
Chúng tôi làm thế một cách sẵn lòng và vui vẻ”.
Livius is in love with Lucilla and seeks to marry her while Maximus, who is happily married, was formerly in love with her.
Livius là người yêu của Lucilla, chuẩn bị kết hôn với cô, trong khi Maximus, người đã có gia đình hạnh phúc, cũng đã có tình cảm với Lucilla trước đó.
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .
bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .
And the inventor of the door rests happily in his grave.
Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.
3 There are hundreds of thousands of young ones who serve Jehovah happily in the Christian congregation.
3 Hàng trăm ngàn thanh thiếu niên vui sướng phụng sự Đức Giê-hô-va trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
So, the possibility exists to simply externally wrap the pipe, and it would remain stable and operate quite happily.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
The Prince and Belle host a ball for the kingdom, where they dance happily.
Belle và Hoàng tử tổ chức một buổi khiêu vũ lớn, nơi mà mọi người nhảy múa trong hạnh phúc và tình yêu.
Pay it back, I'll happily tear it up.
Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó
Unable to get out, this baby was content to coo and gurgle happily while the grown-ups were talking.
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
And they lived happily ever after.
Và họ đã sống hạnh phúc mãi mãi.
She now happily serves in a land where there is a greater need for Kingdom publishers.
Hiện nay, chị vui thích phụng sự tại một nơi cần người công bố Nước Trời.
By walking in Jehovah’s ways and obeying his laws, we can happily bask in his favor. —Psalm 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2.
Khi đi theo đường lối Đức Giê-hô-va và tuân thủ luật pháp của Ngài, chúng ta có thể vui sướng hưởng được nhiều ân huệ của Ngài.—Thi-thiên 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2.
Happily, earthly parentage was not a deciding factor, and I was accepted that year, in 1992.
May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992.
This song was leaked on the Internet back in May 2007 along with "Happily Never After" which never made the album.
Ca khúc đã bị rò rỉ trên Internet từ tháng 5 năm 2007 cùng "Happily Never After", tuy nhiên ca khúc này không có mặt trong album.
Happily, our knowing that what now exists is a temporary situation, soon to end, and that there is a way out, can give us strength to endure.
Đáng mừng thay, chúng ta hiểu là tình trạng hiện tại chỉ có tính cách tạm thời và sắp chấm dứt, còn chúng ta thì có lối thoát, việc này cho chúng ta sức để chịu đựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ happily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.