lügen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lügen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lügen trong Tiếng Đức.

Từ lügen trong Tiếng Đức có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lügen

nói dối

verb

Du gibst also zu, dass du gelogen hast, was?
Vậy bạn thừa nhận là bạn đã nói dối, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Die Wahrheit über das Lügen: Zehn Geschichten.
Chuyện phim xoay quanh 5 câu chuyện, 10 nhân vật.
Deshalb sind manche verwirrt und fallen leichtgläubig auf solche Lügen herein.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Diese Zeitschrift deckt drei häufige Lügen über Gott auf.“
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
"Jdn. Lügen strafen" heißt, einen falschen Eindruck zu geben.
Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối.
Schließlich schritt Satan zur Tat und täuschte Eva, indem er ihr Lügen über Gott erzählte (1.
Cuối cùng, hắn lừa gạt Ê-va bằng cách nói với bà những điều giả dối về Đức Chúa Trời.
Es liegt ihnen fern, dem bedauernswerten Lauf der Juden zu folgen, von denen Paulus sagte, daß sie „die Wahrheit Gottes mit der Lüge vertauschten“ (Römer 1:25).
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
Ich könnte eh nicht sagen, ob du die Wahrheit erzählst oder es doch nur eine deiner Lügen ist.
YsTooi không thể biết được liệu bà có đang nói thật không hay cũng lai một lời nói dối khác.
Dann müssen sie Gott ziemlich gering schätzen, denn wir beide wissen, dass es eine Lüge ist.
Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối.
Ich sah keinen Grund, zu lügen.
Tôi thấy không có lí do gì để nói dối
Bezüglich Frieden und Sicherheit auf weltliche Bündnisse zu vertrauen erwies sich als „eine Lüge“, die durch die Sturzflut der babylonischen Heere hinweggeschwemmt wurde.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Man kann sich das Lügen leicht zur Gewohnheit machen.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
Mach nur so weiter, mein Sohn ...« Dill Harris konnte die dicksten Lügen auftischen, die ich je gehört habe.
Dill Harris có thể bịa những chuyện lớn lao nhất tôi từng nghe.
Ich bin gut im Lügen!
Tớ nói dối giỏi lắm!
Du lügst.
Cô đang nói chơi.
13. (a) Was sollte uns in Verbindung mit dem Ursprung des Lügens und Stehlens veranlassen, so etwas nicht zu tun?
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
Oh, hör auf zu lügen, Castiel.
Đừng dối trá, Castiel.
Keine Lügen mehr.
không nói dối nữa.
Und jetzt stell dir vor, wie die Engel dir vom Himmel aus zurufen: „Fall nicht auf Satans Lügen herein!“
Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”.
Was die Übriggebliebenen Israels betrifft, sie werden keine Ungerechtigkeit tun noch Lügen reden, noch wird in ihrem Mund eine trügerische Zunge gefunden werden; denn sie selbst werden weiden und tatsächlich lagern, und niemand wird dasein, der sie aufschreckt“ (Zephanja 3:12, 13).
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Sie lügen.
Anh nói dối.
Der Teufel ist der Vater der Lügen. Er ist immer darauf bedacht, das Werk Gottes durch raffinierte Nachahmung zunichtezumachen.
Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó.
Empirische Beweise lügen nicht.
Bằng chứng thực nghiệm sẽ không nói dối.
In der Sprache der Apachen gibt es kein Wort für Lüge, doch sie wurden belogen.
Trong ngôn ngữ của người Apache không có từ nói dối, và họ đã bị lừa dối.
Es ist keine Lüge.
Đó không phải là dối trá.
Es wird einfacher für Sie, wenn Sie nicht lügen.
Việc cấp cứu sẽ dễ dàng hơn nếu chị ko nói dối.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lügen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.