lust trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lust trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lust trong Tiếng Đức.

Từ lust trong Tiếng Đức có các nghĩa là dâm, sự ham muốn nhục dục, sự hứng thú, sự vui sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lust

dâm

adjective noun

sự ham muốn nhục dục

noun

sự hứng thú

noun

sự vui sướng

noun

Xem thêm ví dụ

Frei von Angst und Schwäche oder Lust.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Denkst du, darauf hab ich jetzt Lust?
Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?
Hast du Lust, bei ATT zu arbeiten?
Cậu có hứng thú làm việc cho ATT không?
Ich hatte keine Lust mehr auf dich.
Em chỉ không thích anh.
14 Es erfordert Entschlossenheit von seiten der Eltern, festzubleiben, wenn ihr Kind keine Lust hat, einer elterlichen Anweisung zu gehorchen.
14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ.
Lust zu tanzen?
Nhảy không?
Du machst, worauf du Lust hast, nicht wahr?
Em chỉ làm những gì em muốn thôi đúng không?
Ich hab keine Lust.
Anh đang mệt, Gray.
Wenn wir wirklich Lust haben am Gesetz Jehovas, lassen wir keinen Tag vergehen, ohne uns mit geistigen Dingen zu befassen.
(Gia-cơ 1:25) Nếu thật sự vui thích nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không bỏ lỡ ngày nào để xem xét những điều thiêng liêng.
In letzter Zeit hatte Max aber eher wenig Lust dazu.
Vậy mà dạo gần đây, Vũ chẳng có hứng đi nhóm nữa.
Und ich habe immernoch Lust aufs Laufen, es ist einfach Training dafür ein Papierschneider auf der langen Distanz zu werden.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Und der Psalmist schrieb: „Glücklich ist der Mann, der Jehova fürchtet, an dessen Geboten er große Lust gefunden hat“ (Psalm 112:1).
(Ê-sai 11:3) Và người viết Thi-thiên viết: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, rất ưa-thích điều-răn Ngài!”—Thi-thiên 112:1.
Als sie älter wurden, hatten sie manchmal keine Lust auf das Familienstudium.
Khi lớn hơn, thỉnh thoảng chúng than phiền về buổi học của gia đình.
7 Für Jesus war es eine Lust, Jehovas Willen zu tun (Psalm 40:8).
7 Chúa Giê-su vui mừng làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 40:8).
Hast du Lust?
Con nghĩ sao?
Dann werden sie irgendwann die Lust am Sticheln verlieren.
Khi bạn làm thế, hẳn họ sẽ không còn hứng thú chọc bạn nữa.
Petrus 2:20-22). Petrus machte Christen des ersten Jahrhunderts, die früher ein Teil der Welt Satans gewesen waren, auf folgendes aufmerksam: „Es ist genug, daß ihr in der vergangenen Zeit den Willen der Nationen vollbracht habt, als ihr in Zügellosigkeiten wandeltet, in Lüsten, übermäßigem Weingenuß, Schwelgereien, Trinkgelagen und gesetzwidrigen Götzendienereien.“
(2 Phi-e-rơ 2:20-22) Phi-e-rơ nhắc nhở tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, những người trước kia đã từng thuộc về thế gian của Sa-tan: “Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc”.
Hätte unser Poet Lust, praktische Erfahrungen zu sammeln?
Nhà thơ có muốn chứng kiến tôi hành nghề một chút không?
Und so schuf er sein berühmtes Gemälde "Der Garten der Lüste", das einige als die Menschheit vor dem Sündenfall interpretiert haben, andere als die Menschheit ohne Sündenfall.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
Er würde sich verletzen oder die Lust verlieren.
Cậu ta sẽ bị thương hoặc mất tinh thần.
„Glücklich ist der Mann, der . . . seine Lust hat an dem Gesetz Jehovas“ (PSALM 1:1, 2).
“Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 1:1, 2).
Ich hab einfach nur Lust, dich durchzuficken.
Cô đáng đánh lắm.
Wie der Apostel Petrus sagte, haben wir lange genug „den Willen der Nationen vollbracht“, wobei wir „in Zügellosigkeiten“ wandelten, „in Lüsten, übermäßigem Weingenuß, Schwelgereien, Trinkgelagen und gesetzwidrigen Götzendienereien“ (1.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng chúng ta hồi trước đã làm “theo ý-muốn người ngoại-đạo... theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá độ, chơi-bời, và thờ hình tượng đáng gớm-ghiếc” bấy lâu cũng đủ rồi (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
Wir sollten unsere Lust haben am Gesetz Jehovas (1. 3., Seite 17).
Thay vì thế, chúng ta nên vui vẻ về luật pháp của Đức Giê-hô-va.—1/3, trang 17.
Wenn meine Eltern unbedingt über etwas reden wollen, ich aber keine Lust habe, sage ich: ......
Nếu cha mẹ cứ bắt mình nói về chuyện mình chưa muốn nhắc tới, mình sẽ nói là: .....

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lust trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.