lutita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lutita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lutita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đá phiến sét, đá bùn, Lutit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lutita

Đá phiến sét

noun (roca sedimentaria de grano fino con laminación)

đá bùn

noun

Lutit

Xem thêm ví dụ

La lutita bituminosa Jordaniana es de alta calidad -comparable con la lutita bituminosa del este de EEUU- con la excepción de su alto contenido de sulfuro.
Đá phiến dầu Jordan có chất lượng cao có thể so sánh với đá phiến dầu miền tây Hoa Kỳ, mặc dù hàm lượng lưu huỳnh trong dầu Jordan cao.
Para masas de materia orgánica no descompuesta y que será preservada en forma de lutita bituminosa, el ambiente debe mantenerse quieto por períodos prolongados de tiempo para secuencias de materia algal lo suficientemente gruesas.
Đối với các chất hữu cơ chưa bị phân rã được bảo tồn và hình thành đá phiến dầu, thì môi trường phải được duy trì không biến đổi trong các giai đoạn lâu dài để tạo thành các tầng tảo đủ dày.
Se reinició en 2003, seguido por un programa de arrendamiento comercial en 2005 que permite la extracción de lutita bituminosas y arenas petrolíferas tierras federales de acuerdo con la Ley de Política Energética de 2005.
Chương trình trên của Hoa Kỳ lại tiếp tục vào năm 2003, theo sau là chương trình cho thuê thương mại năm 2005 cho phép việc chiết tách đá phiến dầu và cát dầu trên đất của liên bang theo đạo luật chính sách năng lượng 2005 (Energy Policy Act of 2005).
Esto amplió el piso para incluir todas las lutitas Foel y Ddinas, los cuales el son una parte de la piedra caliza Hirnant.
Người ta mở rộng tầng này để bao gồm toàn bộ các thành hệ nê thạch Foel-y-Ddinas, trong đó đá vôi Hirnant chỉ là một phần.
Activistas ambientales , incluidos los miembros de Greenpeace , han organizado fuertes protestas contra la industria de la lutita bituminosa.
Các nhà hoạt động môi trường, bao gồm các thành viên của tổ chức Hòa bình xanh đã tổ chức các cuộc phản đối mạnh mẽ đối với ngành công nghiệp đá phiến dầu.
En el siglo 10, el médico árabe Masawaih al-Mardini (Mesue el Joven) escribió sobre sus experimentos para extraer petróleo de "algún tipo de lutita bituminosa".
Bài chi tiết: Lịch sử công nghiệp đá phiến dầu Vào thế kỷ 10, nhà vật lý Ả Rập Masawaih al-Mardini đã viết về các thí nghiệm của ông liên quan đến việc chiết tách dầu từ "một số loại đá phiến sét bitum".
Se encontraron tres esqueletos de dinosaurios en una lutita violácea, dispuestos en un triángulo, de unos 9.1 metros de largo por lado.
Ba bộ xương khủng long được tìm thấy trong đá phiến sét màu tía, được sắp xếp theo hình tam giác, dài khoảng 9,1 m ở một bên.
La extracción de lutitas bituminosas puede dañar el valor biológico y recreativo de la tierra y el ecosistema en el área minera.
Khai thác đá phiến dầu có thể phá hủy giá trị của đất về mặt sinh học và giải trí, và hệ sinh thái trong khu vực khai thác mỏ.
Los ecologistas se oponen a la producción y al uso de lutita bituminosa, ya que genera aún más gases de efecto invernadero que los combustibles fósiles convencionales.
Các nhà môi trường học phản đối sản xuất và sử dụng đá phiến dầu vì nó tạo ra thậm chí là nhiều khí nhà kính hơn các nguyên liệu hóa thạch thông thường.
Con 3,3 trillones de toneladas, los depósitos de lutita bituminosa en EEUU son fácilmente los más grandes del mundo.
Với trữ lượng 3,3 tỷ tấn, các mỏ đá phiến dầu Hoa Kỳ là những mỏ lớn nhất thế giới.
Hay dos grandes depósitos: los depósitos del Este de EEUU, en lutita Devoniana-Misisipiana, cubriendo 650,000 kilómetros cuadrados (250,000 millas cuadradas), y los depósitos del Oeste de EEUU, la formación del Río Green en Colorado, Wyoming y Utah se encuentran entre los depósitos más ricos de lutita bituminosa en el mundo.
Có hai cụm mỏ lớn: các cụm mỏ phí đông Hoa Kỳ trong đá phiến sét Devon-Mississippi trải rộng trên diện tích 650.000 km2; các mỏ ở phía tây Hoa Kỳ trong hệ tầng sông Green ở Colorado, Wyoming, và Utah là những mỏ giàu đá phiến dầu nhất trên thê giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.