luto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ luto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, đau buồn, buồn rầu, nỗi đau buồn, Buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luto

buồn

(grief)

đau buồn

(sorrow)

buồn rầu

(sorrow)

nỗi đau buồn

(grief)

Buồn

Xem thêm ví dụ

Y piensen en el luto colectivo en los Estados Unidos que sentimos, que nos unió a todos, luego del 11 de septiembre.
Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/9
No habla, está de luto.
Bà ấy không nói chuyện, bà ấy có tang.
El día que se esperaba que Sibongili se pusiera la ropa especial de luto, algo sorprendente ocurrió.
Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên.
Desde ese día, Catalina puso una lanza rota en su emblema y las palabras latinas «lacrymae hinc, hinc dolor» («de esto vienen mis lágrimas y mi dolor»), además de vestir de negro en señal de luto por Enrique. Francisco II se convirtió en rey con solo quince años.
Từ đó, Catherine lấy cây thương gãy làm biểu tượng với hàng chữ "lacrymae hinc, hinc dolor" ("Vật này mang đến cho ta đau khổ và những dòng nước mắt"), và mặc trang phục đen để than khóc Henri II.
Estoy de luto.
Phải chứ?
Ayúdame a quitarme este traje de luto.
Hãy giúp tôi cởi bỏ bộ đồ tang này.
El hombre por el que estoy de luto.
Người em đang khóc than.
Usted pronto gozará de la asociación de su compañera en un mundo de gloria, y digo lo mismo a los amigos del hermano Barnes y a todos los miembros de la Iglesia que están de luto.
Anh sẽ sớm ở cùng người bạn đời của anh trong một thế giới vinh quang, và tôi cũng nói như vậy với bạn bè của Anh Barnes và tất cả các Thánh Hữu đang gặp cảnh tang tóc.
En algunos países la costumbre establece que las viudas se pongan prendas de luto especiales con el fin de apaciguar a los muertos.
Ở nhiều nước, người ta đòi hỏi quả phụ phải mặc tang phục đặc biệt, ngõ hầu làm vừa lòng người chết.
Al ser un titán y estar de luto por mi zumbido, me lo acabo de perder mientras que ella está cambiando delante de mis ojos.
Tôi lỡ phút giây đó khi làm anh hùng buồn khổ về điệu nhạc và giờ đây con gái lớn lên ngay trước mắt tôi.
No deberías vestir luto para siempre.
Một người không nên buồn đau mãi.
Él estaba de luto durante el amarillo.
Ông ta đã để tang trong màu vàng.
Salir con una colegiala es parte del periodo de luto.
Thế nghĩa là vẫn còn khổ vì thất tình.
Porque veo un ángel vestido de luto.
Vì mới có một tiên nữ mặc đồ tang mới bước vào.
La causa de regocijo de un lado, es motivo de luto del otro.
Nguyên nhân hạnh phúc của nhà này gây cảnh than khóc cho nhà khác.
Delante de ti, no tengo que actuar como una viuda de luto.
Nhờ cậu mà tôi không phải làm một góa phụ áo đen.
¿Podríamos diseñar nuevas formas de luto, nuevos rituales para recordar?
Chúng ta có thể tạo ra nghi thức tang mới, nghi thức mới để ghi nhớ không?
De pronto, cuando ya Úrsula y Amaranta habían superpuesto un nuevo luto a los anteriores, llegó una noticia insólita.
Bỗng nhiên, khi Ucsula và Amaranta đang để tang mới cho các vị tiền bối, thì có một tin lạ được chuyển đến.
Y piensen en el luto colectivo en los Estados Unidos que sentimos, que nos unió a todos, luego del 11 de septiembre.
Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/ 9
¿Sabe usted cuál es nuestro punto de vista sobre buscar la protección de policías armados, las costumbres de luto, la educación universitaria o el sistema de asistencia social?
Bạn có biết quan điểm chính thức của chúng ta là gì không về việc học cao, khám nghiệm tử thi xác chết), giết người khi tự vệ hoặc cứu tế xã hội?
Estuve de luto.
Tôi đã khóc than.
A pesar de que el monarca parecía resignado con el destino de Prusia, varios ministros reformistas, como el Barón von Stein, el Príncipe von Hardenberg, von Scharnhorst y el Conde de Gneisenau, se propusieron reformar la administración pública y el ejército prusianos, alentados por la reina, quien en 1810 murió con gran luto nacional.
Mặc dù nhà vua không có hiệu quả mình dường như cam chịu số phận của Phổ, Bộ trưởng cải cách khác nhau, chẳng hạn như Baron vom Stein, Hoàng tử von Hardenberg, Scharnhorst, và Lượt Gneisenau, thiết lập về cải cách hành chính của Phổ và quân sự, với sự khuyến khích của Nữ hoàng (người đã qua đời, rất nhiều thương tiếc, năm 1810).
Estaba de luto.
Ả ta đang có tang.
En otro caso, una viuda cristiana pudo quedarse en su propiedad después de presentar una carta y una grabación en las que su difunto esposo había dejado dicho que su esposa no debía llevar prendas de luto.
Trong một vụ kiện khác, một quả phụ tín đồ đấng Christ được phép ở lại nhà của mình sau khi trình ra một lá thư và một băng cassette, trong đó người chồng quá cố đã nói rõ rằng vợ ông không phải mặc tang phục.
Camaradas de Castelcuto, estamos aquí reunidos para participar en el trágico pero honorable luto que ha golpeado nuestra ciudad.
Các đồng chí của Castelcuto... hôm nay tất cả chúng ta tập trung ở đây... để chia sẻ một nỗi đau và nỗi mất mát đáng tự hào... đã đổ xuống thị trấn của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.