mache trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mache trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mache trong Tiếng Đức.

Từ mache trong Tiếng Đức có nghĩa là hãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mache

hãy

adverb

Xem thêm ví dụ

Wenn sie klug sind, machen sie dich fertig.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Wie können wir die Anwendung von Bibeltexten, die wir vorlesen, verständlich machen? (be S.
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Wenn wir uns an diese Richtschnur halten, werden wir die Wahrheit nicht komplizierter machen als nötig.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Machst du witze?
Em đang đùa sao?
" Ha, ha, mein Junge, was Sie daraus machen? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Ich mache weiter für Patrícia, meine Namensschwester, einer der ersten Tapire, die wir im Atlantischen Regenwald vor vielen Jahren eingefangen und beobachtet haben; für Rita und ihren kleinen Vincent im Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Machen Sie den ersten Schritt.
Làm người tiên phong.
Machen Sie einen Besuch.
Hãy đi thăm viếng.
Ich mache weiter.
Thêm vài cái nữa.
Würden wir denn einen Arzt für die Krankheit eines Patienten verantwortlich machen, wenn der Patient sich nicht an die Verordnung des Arztes gehalten hat?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Wie können wir denn zeigen, dass wir Jehova lieben? — Zum Beispiel indem wir ihn gut kennen lernen und ihn zu unserem Freund machen.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Was wirst du machen?
Cậu định làm gì?
Wir machen das folgendermaßen: Für 10 % Ihres Einkommens verkaufen wir Ihnen Ihren Mittwoch zurück.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Sich mit dem neuen Hilfsmittel vertraut machen
Xem xét một công cụ mới
Wie hat ihnen die Schule geholfen, als Verkündiger, Hirten und Lehrer Fortschritte zu machen?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Solche Übungen machen den Schülern begreiflich, wie sehr die Aussagen zur Lehre, mit denen sie sich befassen, auch im heutigen Leben von Belang sind.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Sie sagte: "Ich fliege ins All, und möchte mit den Daten der Mission etwas Bedeutsames machen, um die Menschen draußen zu erreichen."
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
Kann ich das nach der Party machen?
Hết tiệc rồi làm được không?
Wir essen und machen Geld, um das Leben zu geniessen.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Was werden Sie jetzt machen?
Bây giờ cô định làm gì?
Was machst du?
làm gì thế?
Machen Sie den Schülern begreiflich, dass die beste Möglichkeit, die verheißenen Segnungen zu empfangen, darin besteht, immer im Herzen rein zu sein.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Dann machen sie mich zum General!
Vậy thì hãy cho tôi làm tướng đi, sếp.
Ich will die regellosen Kämpfe machen.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
Ab und zu bereiten wir uns gemeinsam auf eine Zusammenkunft vor und machen danach etwas Leckeres zu essen.“
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mache trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.