machete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ machete trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mã tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machete

Mã tấu

noun (herramienta de corte, también utilizada como arma)

Xem thêm ví dụ

Volvemos a vernos, Sr. Machete.
Ta sẽ còn gặp lại, Machete
La milicia obligaba a los hutu a asesinar a sus vecinos... con machetes.
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao.
Hiciste un buen trabajo, Machete.
Anh đã làm một việc rất tốt đấy Machete.
¿Alguien conoce al verdadero Machete?
Có ai thật sự biết rõ Machete không?
Si no haces esto por mí, Machete hazlo por ella.
Nếu anh không muốn làm cho tôi, Machete, hãy làm vì cô ấy.
Si estuvieras atrapado en la espesura de la selva, harías todo lo posible por salir de allí, quizá utilizando un machete.
Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi.
Te necesitamos, Machete.
Chúng tôi cần anh Machete.
¿ Exactamente quién es ese Machete?
Chính xác thì ai là Machete?
Sr. Machete, le presento las armas del mañana.
Machete, xin giới thiệu với anh vũ khí của tương lai
Como un apio asesino en serie, que va con un machete, o un brócoli prendiendo fuego a cosas con un lanzallamas.
Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa.
Aquí vemos una herida en la nuca causada por un arma de fuego o una herida de machete, por ejemplo.
Như ở đây là một vết thương do bị bắn vào sau đầu hay vết thương gây ra bởi dao.
Machete, ¿qué rayos estás haciendo?
Anh đang làm cái quái gì vậy?
Los antiguos policías fueron reemplazados por sicarios de machetes.
Những viên cảnh sát cũ bị thay thế bằng bọn giết người bằng dao chặt mía.
Machete no usa Twitter.
Machete không tweet!
Esa noche, mientras los montañeses matan ceremonialmente a un búfalo de agua, Willard entra furtivamente a la habitación de Kurtz, mientras realiza una grabación, y lo ataca con un machete.
Tối hôm đó, trong lúc những người Thượng đang hiến tế một con trâu nước, Willard bí mật đột nhập vào căn phòng chứa của Kurtz và chém ông ta với một cây rựa trong lúc ông ta đang ghi âm.
Me leíste la mente, Machete.
Anh thích rượu không Machete?
Hay un arco compuesto y un machete con mango de color rojo.
Một cây cung bá cháy và một cây phớ với chuôi màu đỏ
Si algo pasa, necesito que le digan a Machete que la gente lo necesita.
Nếu điều gì xảy ra, các cậu cần nói với Machete mọi người cần anh ấy.
Una vez, cuando Lukodi se preparaba para asistir a una reunión en el Salón de Reino, su padre lo amenazó con un machete.
Có một lần khi Lukodi đang sửa soạn đi nhóm họp tại Phòng Nước Trời, cha cậu dùng dao rựa đe dọa cậu.
Les cortan las partes del cuerpo con machetes y aparentemente las usan para una especie de brebaje o pociones que le dan a la gente a cambio de dinero -- hay muchas, muchas historias que la gente cuenta al respecto.
Cơ thể chúng bị chặt ra bằng dao phay và được cho là dùng cho một số hợp chất hoặc thuốc để kiếm tiền - hoặc nhiều, nhiều câu chuyện khác người ta kể.
¿Dónde está Machete y dónde están mi esposa y mi hija?
Thằng Machete ở đâu? Vợ và con gái tôi đang ở đâu?
Nadie conoce a Machete.
Không ai biết được các thế của tôi cả!
Machete improvisa.
Machete có gì xài đấy.
Llevábamos un machete para cortar el bambú que se había caído en el camino.
Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường.
Todas las noches yo salía con un cuchillo largo y afilado o con un machete por si alguien se cruzaba en mi camino.
Tối nào tôi cũng mang theo một con dao rựa dài, sắc bén, không thương xót bất cứ ai cản đường tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.