machismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ machismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nghĩa sô vanh, chủ nghĩa Sô vanh, chủ nghĩa Sôvanh, Chủ nghĩa Sô vanh, phân biệt giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machismo

chủ nghĩa sô vanh

(chauvinism)

chủ nghĩa Sô vanh

(chauvinism)

chủ nghĩa Sôvanh

(chauvinism)

Chủ nghĩa Sô vanh

(chauvinism)

phân biệt giới tính

(sexism)

Xem thêm ví dụ

Los índices en el nivel del machismo tienen una puntuación relativamente alta para las ciudades anglosajonas, por ejemplo: El Reino Unido tiene una puntuación de 66.
Trong cộng đồng người Anglo, điểm nam quyền lại khá cao như 66 điểm tại Anh là một ví dụ.
En contraste con los índices en el nivel del machismo para Japón con puntuación de 95, y en ciudades europeas tales son los casos como Hungría, Austria y Suiza influenciados por la cultura germánica.
Ngược lại, nam quyền lại rất quan trong tại Nhật Bản (95 điểm) và các nước châu Âu như Hungary, Áo và Thụy Sĩ, những nước chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Đức.
Pero digamos desde el principio que las enseñanzas de la Biblia no apoyan tal machismo.
Nhưng chúng ta phải nói ngay rằng những dạy dỗ của Kinh-thánh không hề thừa nhận chủ nghĩa nam nhi thái quá như thế.
La familia y el machismo.
Đó là gia đình, và bản lĩnh đàn ông.
Machismo y familia.
Bản lĩnh đàn ông và gia đình.
Escucha. " Tenía tendencia a sufrir ataques de rabia, paranoia judía y liberal, machismo, misantropía pretenciosa y desesperación nihilista ".
Nghe này: " Anh ta là gã Do Thái giận dữ, hoang tưởng, sô-vanh chủ nghĩa, căm ghét cuộc đời một cách tự mãn, và tính khí luôn tuyệt vọng. "
Pero cada vez que realicé uno de estos roles, me sorprendió porque la mayoría de los hombres que interpreto rezuman machismo, carisma y poder, y cuando me miro en el espejo, no es así como me veo a mí mismo.
Nhưng khi nhận được những vai này, tôi ngạc nhiên, bởi vì hầu hết chúng phô diễn sự hùng dũng, quyến rũ và quyền lực, và khi nhìn vào gương, tôi không thấy mình như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.