macho alfa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macho alfa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macho alfa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ macho alfa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 領導, lãnh đạo, con đực đầu đàn, người lãnh đạo, người đưa đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macho alfa

領導

lãnh đạo

con đực đầu đàn

(alpha male)

người lãnh đạo

người đưa đường

Xem thêm ví dụ

Ver quién es el macho alfa.
Xem ai là chó sói.
El macho alfa terminó expulsado de su propia familia.
Con đực alpha kết thúc khi bị chối bỏ bởi chính gia đình mình.
El ataque está dirigido por el líder de la banda, un macho alfa.
Cuộc tấn công được chỉ đạo do một con đực đầu đàn.
Machos alfa, ambos.
Cả 2 người đều thế.
Bueno, aún si lo hubieran confrontado dos hombres la primera reacción de un macho alfa sería pelear.
Ngay cả khi cậu ta đối mặt với 2 gã đàn ông, phản ứng đầu tiên của 1 nam chủ động sẽ là đánh.
En nuestra especie, los machos alfa definen la realidad, y fuerzan al resto de la manada a aceptar esa realidad y a seguir las reglas.
Đối với con người, đàn ông định nghĩa thực tế, và buộc tất cả còn lại chấp nhận thực tế đó và tuân thủ luật lệ.
¿Es algún tipo de rito de los machos alfa?
Nó giống như là " Apha Male "?
2 machos alfa no serán fáciles de romper.
2 nam điển hình sẽ không dễ bị lộ.
Esta postura de macho alfa que tienen deberían coger entre ustedes y terminar con esto.
Anh chàng tuyệt vời, hai người thật sự nên làm tình với nhau và nên làm sớm đi.
Las víctimas son machos alfa con tendencias sexuales agresivas.
Nạn nhân là nam có khuynh hướng tình dục tích cực.
Cuando hay peligro, busco al macho alfa.
Khi sự việc trở nên nguy hiểm, cháu sẽ nhầm vào kẻ thủ lĩnh.
Nuestro UNSUB se confía en un macho alfa.
Hung thủ của ta là 1 gã sát gái tự tin.
Es nuestro macho alfa, alguien importante.
Cậu ấy là con đầu đàn; nhân vật quan trọng.
¿Y desde cuándo a Curt le va toda esa mierda del macho alfa?
Rồi Curt tự cho mình là hot boy từ bao giờ vậy?
Cuando un macho y una hembra cumplen este rol se hablaba de pareja alfa.
Trong trường hợp một con đực và một con cái thực hiện vai trò này với nhau, đôi khi chúng được gọi là các cặp alpha.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macho alfa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.