malentendido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malentendido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malentendido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ malentendido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hiểu lầm, hiểu lầm, lời, sự hiểu sai, lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malentendido

sự hiểu lầm

(misapprehension)

hiểu lầm

(misunderstood)

lời

sự hiểu sai

(misconception)

lỗi

Xem thêm ví dụ

De acuerdo con el ingeniero de la Free Software Foundation, David Turner, el término licencia vírica crea un malentendido y un miedo a usar el software libre con copyleft.
Theo kĩ sư David Turner thuộc FSF, nó tạo ra một sự hiểu lầm và sợ hãi khi sử dụng phần mềm tự do theo copyleft.
Te llevaremos de vuelta con tu gente, explica que todo esto fue solo un malentendido.
Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm.
No fue un malentendido.
Không có gì hiểu lầm cả.
Sin embargo, cuando estudiamos el plan de nuestro Padre Celestial y la misión de Jesucristo, entendemos que el único objetivo de Ellos es nuestra felicidad y progreso eternos13. Les complace ayudarnos cuando pedimos, buscamos y llamamos14. Cuando ejercemos fe y humildemente somos receptivos a Sus respuestas, nos libramos de las limitaciones de nuestros malentendidos y suposiciones, y se nos puede mostrar el camino a seguir.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
Trate de corregir los malentendidos cuanto antes
Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân
Mi fracaso en obtener una taza de té verde dulce no se debió a un simple malentendido.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Aún en ese entonces sabía que encontraría diferencias culturales y malentendidos, pero surgieron cuando menos lo esperaba.
Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những khác biệt và hiểu nhẩm về văn hóa, nhưng chúng xuất hiện lúc tôi ít ngờ tới nhất.
Otra vez, hubo algunos malentendidos.
Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm.
Cállate y escucha para que no haya más malentendidos.
Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả
El pasar unos minutos todos los días considerando asuntos de interés puede ayudar mucho a mejorar la comunicación y evitar los malentendidos.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Demetrio III (muerto en 88 a. C.), llamado Eucarios (‘el oportuno’, posiblemente un malentendido con el despectivo Akairos, ‘el inadecuado’) y Filópator, fue un gobernante del Imperio seléucida, hijo de Antíoco VIII Grifo.
Demetrios III (mất 88 TCN) được gọi là Eukairos ("đúng lúc " có thể là một sự hiểu lầm của tên Akairos, "không hợp thời") và Philopator, là vua của vương quốc Seleukos, con trai của vua Antiochos VIII Grypos.
Para que no haya malentendidos: no fue así:
Nhưng đừng hiểu lầm, mọi chuyện không đơn giản đâu.
Mira... esto es un malentendido.
Chỉ là hiểu lầm thôi.
Pero eso no impide que sigamos llevando las buenas nuevas del Reino a su hogar, al tiempo que tratamos de corregir los malentendidos con tacto.
Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm.
Inconveniente: Por lo general carece de emoción o se presta a malentendidos.
Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm.
Claro está, incluso cuando se aclaran los malentendidos, quizá los sentimientos aún sigan heridos o se padezcan sus malas consecuencias.
Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng.
Para estos recién casados, la abstinencia no debió de ser fácil, pero al parecer no querían que hubiera ningún malentendido en cuanto a la paternidad de la criatura.
(Ma-thi-ơ 1:25) Đối với cặp vợ chồng mới cưới này, việc tránh có quan hệ có thể là một thách thức, nhưng họ hẳn không muốn có sự hiểu lầm nào về việc ai là Cha của đứa bé.
¿Somos víctimas de un malentendido?
Bạn có cảm thấy bị hiểu lầm không?
¿Por qué no vamos arriba con los lores y resolvemos este malentendido?
Nào, sao ta không lên trên đó để gặp các Huân tước và giải quyết cho xong sự hiểu lầm này.
Se aclaraban los malentendidos y se promovía la paz.
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất.
No, debe haber habido un malentendido.
Chắc có sự hiểu nhầm ở đây...
Alteza, debe haber un malentendido.
Thưa hoàng tử, có một sự hiểu lầm ở đây...
Más gente armada aquí puede producir más malentendidos.
Thêm súng nữa ở đây, càng thêm người thì chỉ càng có thêm hiểu lầm.
Es un malentendido.
Chỉ là hiểu lầm.
Un malentendido acaecido con anterioridad en la historia de Israel tuvo un desenlace bastante diferente.
Trong buổi đầu lập quốc Y-sơ-ra-ên, một sự hiểu lầm khác đã xảy ra và được giải quyết một cách khác hẳn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malentendido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.