deberse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deberse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deberse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deberse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phải, nên, nhiệm vụ, bổn phận, đáng lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deberse

phải

(must)

nên

(must)

nhiệm vụ

(duty)

bổn phận

(duty)

đáng lẽ

(ought to)

Xem thêm ví dụ

Tal vez cuando estaba creciendo se sentía inseguro. ¿A qué pudo deberse?
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
Los problemas de emisión de vídeos de YouTube pueden deberse a muchos motivos.
Sự cố phát video trên YouTube có thể do nhiều yếu tố gây ra.
Si tienes campos numéricos en el archivo CSV guardado de la hoja de cálculo, pero el asistente de plantilla de estilo no los reconoce como numéricos, puede deberse a que el formato sea erróneo.
Nếu bạn có các trường số trong tệp CSV được lưu từ bảng tính nhưng trình hướng dẫn "Mẫu kiểu" không nhận ra đó là số, có thể là do định dạng không chính xác.
Si en el mensaje pone "Este usuario ya está asignado a otro propietario de contenido inactivo: NOMBRE DE USUARIO", puede deberse a que el propietario del contenido no ha terminado de vincular su cuenta de AdSense.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo cho biết “Người dùng này đã được chỉ định cho một chủ sở hữu nội dung không hoạt động: TÊN NGƯỜI DÙNG”, thì có thể là do chủ sở hữu nội dung chưa bao giờ liên kết xong tài khoản AdSense của họ.
Esto puede deberse a distintos motivos.
Có một vài lý do khiến điều này có thể xảy ra.
14. a) ¿A qué pudiera deberse la aparente brusquedad de Pedro?
14. (a) Điều gì có thể giúp giải thích tính bộc trực của Phi-e-rơ?
Esto puede deberse a muchas razones: es posible que hayamos recibido más solicitudes de lo habitual, que se hayan producido fallos en el sistema o que las personas encargadas de esta tarea hayan tenido que dedicarse a otras.
Có nhiều lý do dẫn đến sự chậm trễ, chẳng hạn như số lượng đơn đăng ký nhiều hơn bình thường, các vấn đề về hệ thống hoặc đôi khi, chúng tôi có thể cần phải bố trí lại các nguồn lực.
El problema puede deberse a una aplicación que tengas descargada.
Sự cố có thể bắt nguồn từ ứng dụng mà bạn đã tải xuống.
De modo que la búsqueda puede deberse a diversas razones.
Vì vậy sự tìm kiếm có lẽ vì những lý do khác nhau.
¿A qué pueden deberse los sentimientos negativos?
Điều gì có thể gây ra cảm xúc tiêu cực?
Esta limitación suele deberse a factores tales como la educación, las experiencias vividas y los antecedentes.
Nguyên nhân thường là do trình độ giáo dục, kinh nghiệm đời và môi trường sinh trưởng.
Si no aparecen las opciones para suscribirte al plan familiar de Google Play Música o para actualizar tu suscripción, puede deberse a una de estas razones:
Nếu bạn không thấy tùy chọn đăng ký hoặc nâng cấp lên gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình, điều này có thể do một trong các lý do sau:
¿Pudiera deberse eso a que les falta el verdadero amor a Dios que otros poseen?
Có thể là vì họ thiếu tình yêu thương thật đối với Đức Chúa Trời mà những người khác có không?
La entrega fallida puede deberse a los siguientes motivos:
Việc không phân phối có thể là kết quả của một số nguyên nhân:
Si en el visor 3D no se muestran los datos esperados, podría deberse a que faltan algunos archivos.
Nếu dữ liệu bạn mong muốn không hiển thị trong trình xem 3D, có thể là do thiếu tệp hỗ trợ.
La falta de fluidez puede deberse a varios factores.
Nhiều yếu tố khác nhau có thể gây ra việc nói năng thiếu lưu loát.
Si no se muestran los subtítulos automáticos en la emisión, puede deberse a alguno de los siguientes motivos (o a varios de ellos):
Nếu sự kiện trực tiếp không hiển thị phụ đề tự động, thì điều đó có thể xảy ra do một hoặc nhiều nguyên nhân sau:
El problema, más bien, puede deberse a falta de planes cuidadosos y de consideración para sus compañeros cristianos.
Thật ra, vấn đề đến trễ có thể là vì thiếu suy tính và thiếu sự quan tâm đối với các anh em tín đồ khác.
En función de las redes a las que orientes los anuncios, debers supervisar y administrar las pujas para asegurarte de que obtienes el máximo rendimiento de tu presupuesto publicitario diario.
Tùy thuộc vào các mạng mà bạn nhắm mục tiêu, bạn sẽ cần phải theo dõi và quản lý giá thầu để đảm bảo bạn đang khai thác tối đa ngân sách quảng cáo hàng ngày của mình.
Algunos indican que eso pudiera deberse a que las enfermedades suelen presentar variaciones con el paso del tiempo.
Một số người nói rằng có lẽ là vì bệnh lý thay đổi qua thời gian.
Esto puede deberse, entre otros motivos, a una cantidad insuficiente de usuarios en la ubicación o a la poca calidad de la dirección IP para la asignación de ubicación.
Các lý do có thể có bao gồm số lượng người dùng thấp tại vị trí đó hoặc chất lượng IP đến bản đồ vị trí.
Si nos parece que él no oye nuestras oraciones, sería bueno que consideráramos a qué pudiera deberse eso.
Nếu chúng ta cảm thấy Ngài không nhậm những lời cầu nguyện của chúng ta thì chúng ta nên xem xét lý do tại sao.
¿A qué suele deberse el cansancio espiritual?
Điều gì thường là nguyên nhân gây ra sự mệt mỏi về mặt thiêng liêng?
Si no se muestran los subtítulos automáticos durante la emisión, puede deberse a alguno de los siguientes motivos (o a varios de ellos):
Nếu sự kiện trực tiếp không hiển thị phụ đề tự động, thì điều đó có thể xảy ra do một hoặc nhiều nguyên nhân sau:
¿Podría deberse a que, como en el caso de Moisés, Jehová le está permitiendo desarrollar ciertas cualidades importantes más plenamente?
Phải chăng như trường hợp của Môi-se, Đức Giê-hô-va để cho bạn phát triển những đức tính quan trọng nào đó một cách đầy đủ hơn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deberse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.