mama trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mama trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mama trong Tiếng Anh.

Từ mama trong Tiếng Anh có các nghĩa là uây khyếm mẹ, má, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mama

uây khyếm mẹ

noun

noun

You got some nerve coming up in here, mama.
làm không khí ở đây có chút căng thẳng đó .

noun

Minny, go get Mama!
Minny, đi với đi!

Xem thêm ví dụ

Right, Mama V?
Phải không, mẹ V?
Mama, before you say anything else, I've been asked to prom.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
I know I was gonna try and make it home this weekend... but we got a real big storm coming, and Mama's gotta work.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Though I don' t think, Mama, you can take credit for making it rain
Mặc dù con không nghĩ vậy, nhưng mẹ có thể tạo ra mưa đấy!
"Movies: Complete Production Credits for Baby Mama".
Ngày 3 tháng 9 năm 2008. ^ “Movies: Complete Production Credits for Baby Mama”.
I know you're very angry with Mama.
Mẹ biết con rất giận mẹ
Fire, for example, was personified as an elderly woman whom the Nanai referred to as Fadzya Mama.
Chẳng hạn, lửa được nhân cách hóa thành bà lão mà người Nanai gọi là Fadzya Mama.
Love you, too Mama's big boy!
Đến chỗ, con cũng yêu mẹ...
She also co-wrote and was featured on David Guetta's single "Hey Mama", alongside Nicki Minaj and Afrojack.
Cô đồng thời đồng sáng tác và góp mặt trong đĩa đơn "Hey Mama" của David Guetta, cùng với Nicki Minaj và Afrojack.
After all, it’s universal knowledge that when mama is happy, everybody is happy.
Rốt cuộc, ai cũng biết rằng khi mẹ hạnh phúc, mọi người đều hạnh phúc.
Mama's just doing her work here.
Mẹ đang làm việc mà.
Does Mama know?
Mẹ có biết không?
She imagined her father killing her on one hand, and Mama Agnes greeting her, with the hope that she would greet her when she got to the house.
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
When they hear a repeated syllable amid the gurgling, perhaps “Mama” or “Dada,” their hearts swell with happiness.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
"Suga Mama" was included on her 2007 live album The Beyoncé Experience Live.
"Suga Mama" còn nằm trong album trực tiếp của cô năm 2007 The Beyoncé Experience Live.
Mama... do you know what happened?
Mẹ không biết có chuyện gì đâu.
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform
Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá
All right, Mama.
Rồi rồi, con yêu.
Why mama?
Sao lại gọi mẹ?
Mama Kay's always wanted to visit this place.
Kay luôn muốn được đến thăm nơi này.
The group debuted on April 8, 2012 with their title song "Mama", and Exo-M's first performance in China was publicly televised at the 12th Yinyue Fengyun Bang Awards.
Nhóm đã ra mắt vào ngày 8 tháng 4 năm 2012 với ca khúc chủ đề "MAMA" và buổi biểu diễn đầu tiên của EXO-M tại Trung Quốc đã được truyền hình công khai tại Lễ trao giải Yinyue Fengyun Bang lần thứ 12.
"EXO-K and EXO-M release "MAMA"!".
Cả hai đều có sự xuất hiện của tất cả các thành viên. ^ “EXO-K and EXO-M release "MAMA"!”.
You don't be talking about my mama, son.
Này, cấm mày nói động đến mẹ tao!
I swear, I hope Mama Ryan's real fucking happy, knowing that little Jimmy's life is a little bit more important than two of our guys!
Tôi hy vọng bà mẹ Ryan sung sướng khi biết rằng mạng sống của Jimmy Nhỏ... còn đáng giá hơn 2 người của chúng ta!
Hi, Mama.
Con chào mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mama trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.