malpractice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malpractice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malpractice trong Tiếng Anh.

Từ malpractice trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động bất chính, hành động xấu, sự cho thuốc sai, việc làm phi pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malpractice

hành động bất chính

noun

hành động xấu

noun

sự cho thuốc sai

noun

việc làm phi pháp

noun

Xem thêm ví dụ

These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Today, no doubt, he would have been pressed to file a malpractice suit, as though money would solve anything.
Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy.
Radnor was born in Columbus, Ohio, the son of Carol Radnor (née Hirsch), a high school guidance counselor, and Alan Radnor, a medical malpractice lawyer.
Radnor được sinh ra tại Columbus, Ohio, là con trai của Carol Radnor, một nhân viên tư vấn tại trường trung học, và Alan Radnor, một luật sư.
In my 20 years or so of medical broadcasting and journalism, I've made a personal study of medical malpractice and medical errors to learn everything I can, from one of the first articles I wrote for the Toronto Star to my show "White Coat, Black Art."
Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suấtsai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi "Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen."
Congress would get killed for malpractice.
Quốc hội sẽ lĩnh đủ vì lạm dụng quyền lực.
However, when orders for counterfeit money were sent to him, he refused them: "I will do anything, short of being a common informer against particular persons, to stop the malpractices of the Birmingham coiners."
Tuy nhiên, khi đơn đặt hàng cho tiền giả đã được gửi đến ông, ông đã từ chối họ: "Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, trừ việc trở thành một tên chỉ điểm tầm thường đối với người cụ thể, để ngăn chặn các hành vi sai trái của những người đúc tiền ở Birmingham."
In my 20 years or so of medical broadcasting and journalism, I've made a personal study of medical malpractice and medical errors to learn everything I can, from one of the first articles I wrote for the Toronto Star to my show " White Coat, Black Art. "
Trong chừng 20 năm tôi viết báo và làm tuyền thông về y học, tôi đã tự nghiên cứu sơ suất và sai lầm trong y học để học mọi điều có thể, từ một trong những bài đầu tiên tôi viết cho tờ Toronto Star tới chương trình truyền hình của tôi " Áo Blu Trắng, Nghệ Thuật Đen. "
Former president of Hangyul Bank was charged with embezzlement, malpractice, and flight of capital abroad based on the Additional Law on Specific Crimes.
Cựu chủ tịch ngân hàng Hangyul Bank bị cáo buộc phạm tội tham ô, làm việc phi pháp, và chuyển tài sản ra nước ngoài bất hợp pháp dựa trên Luật Phụ đối với những tội danh riêng biệt.
A malpractice in her past the bereaved relative of a patient she lost. Or, as always, someone in her personal life.
Một sơ suất phẫu thuật trong quá khứ của cô ta, một người thân của bệnh nhân mà cô ta lỡ thiệt mạng, hoặc như mọi khi, một ai đó trong cuộc sống cá nhân của cô ta.
Medical malpractice?
Nghiện thuốc?
For professionals , like these , professional liability or malpractice insurance is important .
Với những người có chuyên môn , như những trường hợp này , thì bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hay bảo hiểm những sai sót trong công việc là quan trọng .
Widespread negative media coverage at this time was symptomatic of the temple being made the scapegoat for commercial malpractice in the Thai Buddhist temple community in the wake of the 1997 Asian financial crisis.
Sự phổ biến rộng rãi của các phương tiện truyền thông phủ định vào thời điểm này là triệu chứng của ngôi chùa đã được thực hiện là vật tế thần cho thương tích không thương mại trong cộng đồng Phật giáo Thái Lan sau cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997.
In the summer of 1992, Joel filed another US$90 million lawsuit against his former lawyer Allen Grubman, alleging a wide range of offenses including fraud, breach of fiduciary responsibility, malpractice and breach of contract but the case was eventually settled out of court for an undisclosed sum.
Mùa hè 1992, Joel tiếp tục trình một đơn kiện 90 triệu $ khác chống lại luật sư cũ của mình Allen Grubman, với một danh sách những cáo buộc bao gồm gian lận, vi phạm trách nhiệm ủy quyền, lạm dụng của công và vi phạm hợp đồng.
Should problems arise, patients might not be covered by adequate personal insurance or might be unable to seek compensation via malpractice lawsuits.
Khi có những biến chứng phát sinh, bệnh nhân không được bảo hiểm hoặc không thể tìm kiếm những khoản bồi thường thông qua các vụ kiện.
In 1905, City was found guilty of malpractice relating to payments of its players, and the entire squad was suspended from playing football.
Năm 1905, đội bóng thành phố đã bị buộc tội liên quan đến các khoản thanh toán lương của các cầu thủ, và toàn bộ đội hình đã bị đình chỉ chơi bóng đá.
In return, he expects you will limit yourself to your traditional liberties and malpractices.
Đổi lại, ngài ấy mong các vị giới hạn mình trong khuôn khổ truyền thống.
This was widely reported in US media at that time which then led to a successful court battle and prompted then President Bill Clinton’s proposal of a program for hospitals to disclose their medical malpractice and errors.
Điều này đã được báo cáo rộng rãi trên các phương tiện truyền thông Mỹ vào thời điểm đó và sau đó dẫn tới một cuộc chiến tại tòa thành công và sau đó đề nghị của Tổng thống Bill Clinton về một chương trình cho các bệnh viện tiết lộ sai sót và sai sót y tế của họ.
It stated that the patient died, not because she refused blood, but because of medical malpractice.
Ủy ban này tuyên bố rằng bệnh nhân chết không phải vì từ chối tiếp máu mà vì bệnh viện sơ suất.
He engaged in various malpractices (making a letter and designating it as an instrument of a "Jewish syndicate", wanting to help Dreyfus to escape, rigging the "petit bleu" to create a belief that Picquart erased the name of the real recipient, drafting a letter naming Dreyfus in full).
Ông nộp ra những bằng chứng ăn hối lộ (tạo ra một lá thư chỉ ra Picquart là công cụ của " công đoàn Do Thái" muốn đánh tháo Dreyfus, một sự giả mạo « bức điện báo » để gây tin tưởng rằng Picquart đã tìm cách xóa đi địa chỉ thực, biên tập một chuyến thư mang tên Dreyfus trên các bức thư).
This is why doctors pay through the nose for malpractice insurance.
Đó là lí do tại sao bác sĩ phải trả quá nhiều tiền cho bảo hiểm khi cho thuốc sai.
Following allegations of malpractice, Allardyce left the role by mutual consent on 27 September, having managed the team for just 67 days and one match.
Ngay sau những cáo buộc nhận hối lộ, Allardyce đã từ chức theo thỏa thuận chung vào ngày 27 tháng 9, sau khi dẫn dắt tuyển Anh chỉ trong 67 ngày và một trận thắng.
His membership expired and wasn't renewed after Maryland revoked his medical license for research malpractice and misuse of a government grant.
Bị thu hồi tư cách thành viên sau khi bang Maryland thu hồi giấy phép do lạm dụng chuyên môn và lạm dụng ngân sách chính phủ.
By fair means or foul, by soft words and hard deeds... by treachery, by cunning, by malpractice... but always win.
Bắng cách công bằng hay lừa đảo, bằng kiếm mềm hay tay cứng... bằng dối trá, bằng xảo quyệt, bằng hành động xấu xa... nhưng luôn luôn thắng.
A lawyer I untangled from a malpractice thing.
Luật sư mà tôi giúp gỡ rối vụ bê bối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malpractice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.