mambo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mambo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mambo trong Tiếng Anh.

Từ mambo trong Tiếng Anh có nghĩa là điệu nhảy mambô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mambo

điệu nhảy mambô

Xem thêm ví dụ

As a 7-year-old boy, he joined AS Mambo of Kindia, founded by his brother Karim Bangoura, former member of the FC Satellite of Guinea and president of this informal club.
Khi là cậu bẹ 7 tuổi, anh gia nhập AS Mambo of Kindia, được thành lập bởi anh trai Karim Bangoura, cựu thành viên của FC Satellite của Guinée và chủ tịch của câu lạc bộ.
She has also performed several songs, such as a cover of "Mambo italiano" (1993), "I want your love" (1994) and "Living in the Night" (2000).
Cô cũng đã thực hiện một số bài hát, chẳng hạn như một trang bìa của "Mambo italiano" (1993),"I want your love" (1994) và "Living in the Night" (2000).
Motherhood looks good on you, Mambo.
Trông ngươi rất tuyệt khi làm mẹ đấy.
"Mambo No. 5" is a mambo and jazz dance song originally recorded and composed by Cuban musician Dámaso Pérez Prado in 1949.
"Mambo No. 5" là một bài hát được sáng tác và thu âm lần đầu tiên bởi nghệ sĩ thu âm người Cuba Pérez Prado và phát hành vào năm 1950.
Thus, we are warned against the blood sacrifice and spirit communion practiced by the voodoo priests in Brazil or by the houngans and the mambos of Haiti.
Vậy, chúng ta được cảnh giác đề phòng tránh khỏi việc cúng máu và dâng lễ cho thần linh do các tu sĩ vu-đu ở Ba-tây hoặc do các houngans và mam-bos ở Ha-i-ti thực hành.
The central form of this music is Son, which has been the basis of many other musical styles like "Danzón de nuevo ritmo", mambo, cha-cha-chá and salsa music.
"Hình thức trung tâm" của âm nhạc này là Son, đã trở thành nền tảng của nhiều phong cách âm nhạc khác như salsa, rumba và mambo và một biến thể tiết tấu chậm hơn của mambo là cha-cha-cha.
So you squeegees want to do the gondola mambo?
Lũ xoàng bọn mi muốn quyết chiến với kiếm đạo này hả?
Tito Puente, speaking in the intro to his recording of "Oye Como Va" on the album Mambo Birdland, said "Everybody's heard of Santana.
Trong phần mở đầu của "Oye Como Va" từ album Mambo Birdland (1999), Tito Puente bình luận: "Mọi người nên nghe Santana.
Can she mambo?
Bà ta biết nhảy không?
To do the horizontal mambo.
Để làm mấy điệu nhảy mambo.
She was a fast-food attendant at Hungry Jack's in Rundle Mall in 2005, before working at clothing retailers Supré, Mambo Australia, and Cotton On.
Cô đã từng là nhân viên ăn nhanh tại Hungry Jack's tại Rundle Mall vào năm 2005, trước khi làm việc tại các nhà bán lẻ quần áo Supré, Mambo Australia, và Cotton On.
She began her career in television in Colombia appearing in telenovelas such as Mambo (1994), María Bonita (1995), and La Otra Mitad del Sol (1995).
Cô đã bắt đầu sự nghiệp của mình trên truyền hình ở Colombia với sự xuất hiện trong các telenovelas như Mambo (1994), Maria Bonita (1995), và La Otra Mitad del Sol (1995).
$ 428,000 so you could fox-trot, so you could mambo?
428 ngàn đô, để mà nhảy nhót à? Để mà nhảy Mambo à?
Maria Mambo Café (6 February 1945 – 1 December 2013) was an Angolan economist and politician.
Maria Mambo Café (6 tháng 2 năm 1945 – 1 tháng 12 năm 2013) là một nhà kinh tế và chính trị gia người Angola.
"Oye Como Va" is a song written by Latin jazz and mambo musician Tito Puente in 1962.
"Oye Como Va" là ca khúc do nghệ sĩ Latin jazz và mambo Tito Puente sáng tác vào năm 1962.
The political bureau of Angola honored her in a statement that read, "Comrade Mambo Café 'Tchyina' holds an impeccable and enviable political trajectory in the struggle for freedom and democracy in Angola and the World."
Văn phòng chính trị của Angola vinh danh bà trong một tuyên bố có nội dung: "Đồng chí Mambo Café 'Tchyina" nắm giữ một sự nghiệp chính trị hoàn hảo và đáng ghen tị trong cuộc đấu tranh cho tự do và dân chủ ở Angola và Thế giới."
"Lescharts.com: Lou Bega – Mambo No. 5 (A Little Bit of...)".
Hung Medien. ^ "Lescharts.com - Lou Bega - Mambo No. 5 (A Little Bit Of...)" (bằng tiếng Pháp).
It is based on the novel The Repossession Mambo by Eric Garcia.
Phim dựa trên tiểu thuyết The Repossession Mambo của Eric Garcia.
The mambo.
Điệu mambo.
Mambo became Joomla, Xfree86 has all but disappeared and StarOffice is now regarded as the less-free cousin of OpenOffice.org (and not in a good way).
Mambo trở thành Joomla, Xfree86 có tất cả, nhưng biến mất và StarOffice bây giờ được coi là anh em họ ít tự do của OpenOffice.org (và không theo một cách tốt).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mambo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.