manche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manche trong Tiếng Đức.

Từ manche trong Tiếng Đức có các nghĩa là một số, Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manche

một số

pronoun

Meinungsverschiedenheiten sind unvermeidlich – manche sind klein, manche größer.
Không thể nào tránh khỏi những dị biệt—một số dị biệt nhỏ và một số dị biệt lớn.

Manche

Xem thêm ví dụ

In manchen Kulturen gilt es als unhöflich, jemand, der älter ist als man selbst, mit Vornamen anzureden, ohne von ihm dazu aufgefordert worden zu sein.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Mein Freund stellte sich, wie manche von Ihnen vielleicht auch, die Frage, die ein PV-Lied so treffend ausdrückt: „Himmlischer Vater, bist du wirklich da?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Also haben frühe Hip- Hop- Gruppen manche Stellen zusammengeschnitten.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
Möglicherweise dachte so manches der Verkehrsopfer, die letztes Jahr tödlich verunglückten, so etwas könne ihm nie passieren.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Manches bedeutet mir etwas.
Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng.
Dann ist das Gehirn am aktivsten und repariert sich gewissermaßen selbst, erklären manche Forscher.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Auch manche Politiker geben sich so.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Warum sind manche ausgebrannt?
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
So erklärte der Physiker Paul Davies: „Die gesamte Organisation des Universums [hat] manch einem modernen Astronomen den Gedanken an einen Plan nahegelegt.“
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Manche können nur sehr wenig Zeit dafür einsetzen, die gute Botschaft zu predigen, weil Altersbeschwerden oder eine angeschlagene Gesundheit ihnen einfach nicht mehr erlauben.
Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế.
Außerhalb des Gefängnisses war das ganze Land in Ekstase, manche haben mich schwer angegriffen und andere unterstützten mich und haben sogar Unterschriften gesammelt, die an den König gesendet wurden, um mich freizulassen.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Deshalb sind manche verwirrt und fallen leichtgläubig auf solche Lügen herein.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Manche nennen es moralisches Recht, und ich zähle mich selbst dazu.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó.
5 In manchen Ländern kann Haushaltsplanung bedeuten, daß man dem Drang widersteht, Unnötiges auf Kredit zu kaufen, wofür man dann hohe Zinsen zahlt.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
So manches Gebet erhört Jehova auf diese Weise.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
Manche Mitglieder bauten Hütten aus Baumstämmen oder aus Grassoden.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
Manche mussten sehr viel ändern.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
In manchen Ländern ist das Leben vieler Menschen zudem durch Lebensmittelknappheit und Krieg bedroht.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Auf manchen schmalen Serpentinen wird man mit atemberaubenden, nie gleich bleibenden Ausblicken auf das Land und das Meer belohnt.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Manches läßt darauf schließen, daß dieser Matthäustext sehr alt ist und ursprünglich in Hebräisch verfaßt worden ist und nicht erst zu Schemtows Zeiten aus dem Lateinischen oder Griechischen übersetzt wurde.
bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
20 Manche Kritiker entrüsten sich über den Ausgang der Probe auf dem Karmel.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
Manch einer hat sich in einem Netz übermäßiger Schulden verstrickt.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Manche Kirchen raten davon ab, Glaubenslehren mit der Bibel zu vergleichen.
Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh.
Und manche Leute kommen damit nicht klar.
Và nó đã cầm chân được vài người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.