obligatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligatory trong Tiếng Anh.

Từ obligatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligatory

bắt buộc

adjective

It is an obligatory question in this evaluation.
Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.

cưỡng bách

adjective

Xem thêm ví dụ

Fasting is not obligatory; nor is it wrong.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
It is an obligatory question in this evaluation.
Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.
A minimum capital of €25,000 is obligatory.
Một vốn tối thiểu là 25.000 € là bắt buộc.
All of this information is obligatory.
Tất cả những thông tin này là bắt buộc.
He was member of the anti-war group Committee of 100 of Finland and took part in the so-called Erik Schüller case, in which a group of students made public incitement against obligatory conscription.
Ông là thành viên của Uỷ ban 100 chiến đoàn chống chiến tranh Phần Lan và tham gia Trong trường hợp được gọi là Erik Schüller, trong đó một nhóm học sinh đã kích động công khai chống lại bắt buộc cưỡng bức.
When a conflict occurs, there should be an earnest desire to resolve the matter not only because of an obligatory vow but because of an emotional bond.
Khi có sự mâu thuẫn gay gắt, cả hai nên tha thiết ước muốn giải quyết vấn đề không phải chỉ vì lời thề ràng buộc mà vì tình nghĩa keo sơn.
Cake is obligatory.
Bánh là bắt buộc.
He had ruled since those first obligatory elections in 1946.
Ông đã nắm quyền kể từ khi có cuộc cưỡng bách tuyển cử đầu tiên năm 1946.
In its English usage, the reference of the word is almost always confined to the Muslim formal, obligatory described in this article.
Trong cách sử dụng tiếng Anh của nó,nghĩa của từ này được hầu như luôn luôn giới hạn trong việc cầu nguyện Hồi giáo bắt buộc được mô tả trong bài viết này.
On November 16, the uprising was controlled and the obligatory vaccination was suspended.
Đến 16 tháng 11, cuộc bạo loạn được kiểm soát và chiến dịch tiêm chủng bắt buộc bị đình lại.
We cook together but it's not obligatory.
Chúng ta nấu ăn chung nhưng không bắt buộc.
Legislation may be shaped or influenced by such organisations as the United Nations, the Organization of American States, or other international bodies to which Barbados has obligatory commitments by treaty.
Gần đây, luật pháp của Barbados có thể được định hình hoặc chịu ảnh hưởng của các tổ chức như Liên Hợp Quốc, Tổ chức các nước châu Mỹ, hoặc các diễn đàn quốc tế khác mà Barbados đã cam kết bắt buộc bởi hiệp ước.
It also established free, obligatory, secular education for all.
Nó cũng thiết lập giáo dục miễn phí, cưỡng bách, và thế tục cho toàn thể công dân.
Kafka was awarded the degree of Doctor of Law on 18 July 1906 and performed an obligatory year of unpaid service as law clerk for the civil and criminal courts.
Kafka nhận bằng tiến sĩ luật ngày 18 tháng 7 năm 1906 và làm việc một năm bắt buộc không lương như một thư ký luật cho các tòa án dân sự và hình sự.
Prayer is obligatory for all Muslims except those who are prepubescent, are menstruating, or are experiencing bleeding in the 40 days after childbirth.
Cầu nguyện là bắt buộc đối với tất cả những người Hồi giáo, ngoại trừ những thiếu niên, phụ nữ có kinh nguyệt, hoặc phụ nữ đang gặp chảy máu trong 40 ngày sau khi sinh con.
I heard the officer, his voice tired and uninterested, asking his obligatory questions.
Tôi nghe thấy cả giọng nói của viên sĩ quan, mệt mỏi, chẳng chút quan tâm, hỏi những câu hỏi bắt buộc.
9. (a) How may some argue that preaching the good news is not obligatory for all Christians today?
9. a) Vài người lập luận thế nào để cho rằng không bắt buộc tất cả các tín đồ đấng Christ ngày nay phải làm công việc rao giảng?
Do you think that the obligatory nature of the sacrifice would have made a difference to a person’s willingness and attitude in offering it?
Liệu sự bắt buộc đó có làm người dâng vật tế lễ thay đổi thái độ không?
Some family heads believe that they are responsible only for paying the rent and the obligatory school fees.
Một số người chủ gia đình tin rằng họ chỉ có nhiệm vụ trả tiền mướn nhà và tiền học phí.
The draft age was lowered, the obligatory length of military duty was extended, and the age for reservists was increased to thirty-five years of age.
Độ tuổi bắt buộc tham gia quân sự được hạ xuống, thời gian tham gia được tăng lên, và độ tuổi dự bị được tăng lên 35.
“Although this list makes no specific mention of journeys to Jerusalem,” says scholar Joachim Jeremias, “the idea is implicit, since it was obligatory for all adult Jews to make the pilgrimage there.” —Deuteronomy 16:16.
Học giả Joachim Jeremias nói: “Dù danh sách này không đề cập cụ thể đến những chuyến đi đến Giê-ru-sa-lem, nhưng điều này là hiển nhiên vì tất cả những người Do Thái trưởng thành có bổn phận phải hành hương đến đó”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:16.
The yard is obligatory from 9 AM until lunchtime.
Đây là sân tản bộ bắt buộc từ 9:00 sáng cho đến giờ ăn trưa.
Due to the central role of the President of Russia in the political system, the activities of the executive branch (including the Prime Minister) are significantly influenced by the head of state (for example, it is the President who appoints and dismisses the Prime Minister and other members of the Government; the President may chair the meetings of the cabinet and give obligatory orders to the Prime Minister and other members of the Government, the President may also revoke any act of the Government).
Do vai trò trung tâm của Tổng thống trong hệ thống chính trị, hoạt động của bên hành pháp (bao gồm Thủ tướng) bị ảnh hưởng lớn bởi người đứng đầu quốc gia (ví dụ, Tổng thống là người chỉ định và bãi bỏ Thủ tướng và các thành viên khác trong chính phủ; Tổng thống là người có thể chủ trì các cuộc họp nội các và ra lệnh Thủ tướng và các thành viên khác của Chính phủ, Chủ tịch nước cũng có thể hủy bỏ bất kỳ hành động nào của Chính phủ).
The council issued declarations and instructions based on and in accordance with applicable laws, which had obligatory jurisdictional power in all republics of the Union.
Hội đồng ban hành nghị quyết và hướng dẫn phù hợp với hiến pháp và luật định hiện hành, trong đó có quyền tái phán với tất cả lãnh thổ của các nước Cộng hòa trong Liên bang.
▪ The various temple services were maintained through taxation, mainly obligatory tithing.
▪ Các hoạt động tại đền thờ được tài trợ nhờ tiền thuế, chủ yếu là thuế thập phân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.