Mängel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mängel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mängel trong Tiếng Đức.

Từ Mängel trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự thiếu, nạn đói, sự không hoàn hảo, khuyết điểm, mũi sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mängel

sự thiếu

nạn đói

sự không hoàn hảo

khuyết điểm

mũi sót

Xem thêm ví dụ

Als es im Oktober 1997 auf den Aktienmärkten zu unkontrollierbaren Schwankungen kam, sprach ein Nachrichtenmagazin von „einem wilden und mitunter irrationalen Mangel an Vertrauen“ und von „der ansteckenden Krankheit des Mißtrauens“.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Würde sie wirklich bemerken, dass er die Milch stehengelassen hatte, zwar nicht aus Mangel von Hunger, und würde sie in etwas anderes zu essen mehr für ihn geeignete bringen?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Zum Beispiel half er dem Apostel Paulus, Fehler zu vermeiden, die man begehen könnte, wenn man Überfluß hat oder Mangel leidet.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Entzieht es einander nicht, außer mit gegenseitiger Einwilligung für eine bestimmte Zeit, damit ihr dem Gebet Zeit widmen und wieder zusammenkommen könnt, so daß der Satan euch nicht wegen eures Mangels an Selbstbeherrschung beständig versuche“ (Römer 8:5; 1.
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).
Die Fehler des Ptolemäus ergaben sich nicht aus einem Mangel an kritischem Geist.
Những sai lầm của Ptolêmê không phải do ông không óc phê bình.
15 Jesus verurteilt den Mangel an geistigen Werten bei seinen Gegnern und sagt: „Wehe euch, blinde Leiter.“
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
Habe ich irgendwelche anderen Mängel?‘
Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’
In allem und unter allen Umständen habe ich das Geheimnis kennen gelernt, sowohl satt zu sein als auch zu hungern, sowohl Überfluss zu haben als auch Mangel zu leiden.
Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
4 Welche Folgen doch der Mangel an Selbstbeherrschung hat!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
Aggression, in die richtige Bahn gelenkt, macht viele Mängel wett.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
Moronis Heer litt Mangel, weil es von der Regierung nicht genügend unterstützt wurde, und so schrieb Moroni an Pahoran einen geharnischten Brief („wie ein Schuldspruch“; siehe Alma 60:2) und warf ihm Gedankenlosigkeit, Trägheit und Nachlässigkeit vor.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Heute herrscht kein Mangel an schlechten Nachrichten.
Ngày nay có thiếu gì tin chẳng lành.
Zuerst brachte Moses einen Mangel an Vertrauen in seine Befähigung zum Ausdruck, als er einwandte, daß er „schwerfällig von Mund und schwerfällig von Zunge“ sei.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
Wir finanzieren Hunderte, wenn nicht Tausende von Institutionen und Forschern in der ganzen Welt und als wir das neulich näher betrachteten haben wir festgestellt, dass da ein großer Mangel an Zusammenarbeit selbst innerhalb der Institutionen besteht, ganz zu schweigen von Ländern oder global und das ist nicht nur auf Prostatakrebs beschränkt.
Chúng tôi hỗ trợ, theo đúng nghĩa đen, hàng trăm, nếu không muốn nói hàng ngàn tổ chức và các nhà nghiên cứu trên khắp thế giới, và gần đây nhất, khi ngồi nhìn lại , chúng tôi nhận thấy một sự thiếu hợp tác thực sự xảy ra ngay cả giữa các tổ chức với nhau, bị cô lập trên phạm vi toàn quốc, bị cô lập trên phạm vi toàn cầu, và điều này xảy đến không chỉ riêng đối với ung thư tuyến tiền liệt.
Die Time berichtete auch über mehr als 6 500 Fälle von AIDS (erworbener Mangel an Abwehrkraft), von denen einige „mit Bluttransfusionen im Zusammenhang“ stehen.
Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”.
Sein Mangel an echtem Glauben und an Liebe zu Jehova wurde durch sein Verhalten recht schnell deutlich.
Không lâu sau đó, hành động của ông cho thấy rõ ông thiếu đức tin thật và tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va.
Brüder, übernehmen Sie die Führung bei Familienaktivitäten wie dem Schriftstudium, dem Familiengebet und dem Familienabend, oder muss Ihre Frau die Lücke füllen, die Ihr Mangel an Aufmerksamkeit zu Hause reißt?
Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà?
Warum nicht über unsere physischen und geistigen Mängel und Fehler hinwegschauen und uns auf Grund des Verdienstes des Loskaufsopfers Christi für immer davon befreit sehen?
Sao ta không nhìn xa hơn những tì vết, về cả mặt thể xác lẫn thiêng liêng, và thấy chính mình được vĩnh viễn thoát khỏi mọi điều đó nhờ giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của đấng Christ?
Nachdem du das getan hast, was oben umrissen wurde, wirst du die Anzeichen untersuchen wollen, die unmissverständlich auf einen Mangel an Gelassenheit hinweisen.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Mangel an Erfahrung.
Thiếu kinh nghiệm.
Ich schade einem niemandem, aber ein Mangel von mir schon.
Tôi chẳng phải chịu đựng gì, nhưng phần còn thiếu của tôi thì có.
Würden wir zulassen, daß sich ältere Ausgaben anhäufen, die wir nie gebrauchen, würde das einen Mangel an Wertschätzung für diese wertvollen Hilfsmittel verraten. . . .
Để báo cũ ứ đọng và không bao giờ dùng chúng là một dấu hiệu thiếu quí trọng giá trị của các công cụ quí báu này...
Dieser Mangel führte im Januar diesen Jahres zu einer Krise an der University of Johannesburg.
Sự khan hiếm đó đã dẫn tới một cuộc khủng hoảng vào tháng Giêng năm nay tại trường đại học Johannesburg.
Aber das zeugt eigentlich von einem Mangel an Verständnis wie Terrorismusermittlungen funktionieren.
Nhưng quan điểm này ám chỉ sự thiếu hiểu biết về hoạt động thật của những cuộc điều tra khủng bố.
Aber nicht aus Mangel an Versuchen. Das kann ich euch sagen.
Không phải không muốn chết đâu nhé.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mängel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.