mangrove swamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mangrove swamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangrove swamp trong Tiếng Anh.

Từ mangrove swamp trong Tiếng Anh có nghĩa là bưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mangrove swamp

bưng

noun

Xem thêm ví dụ

And as I was modeling this mangrove swamp, I was thinking to myself, "How do you put a box around this?"
Và khi tôi đang thiết kế những khu đầm trồng đước, tôi nghĩ là: "Làm thế nào để mà đặc 1 cái hộp xung quanh nó?"
Probably spent his last moments wondering why, having reached this point of folly... he need have gilded the lily by fooling around in mangrove swamps.
Chắc là trong những phút cuối cùng ổng thắc mắc tại sao đã điên rồ tới mức này rồi mà còn phải điên rồ chi thêm nữa bằng cách lang thang trong những cái đầm cây đước.
After Cruz de Oyanguren defeated Bago, he founded the town of Nueva Vergara, the future Davao, on 29 June 1848 in an area of mangrove swamps which is now Bolton Riverside, in honor of his home in Spain and becoming its first governor.
Sau khi Cruz de Oyanguren đánh bại Bago, ông ta đổi tên khu vực này thành Nueva Guipúzcoa, lập nên thị trấn Nueva Vergara (tức Davao sau này) vào ngày 29 tháng 6 năm 1848 theo tên quê hương của ông tại Tây Ban Nha và trở thành thống đốc đầu tiên.
The Grand Cul-de-Sac Marin Nature Reserve includes coastal wetland forests that are flooded either permanently or intermittently by fresh or salt water, comprising nearly half of Guadeloupe's mangrove swamps (37 square kilometres (9,100 acres) of 80 square kilometres (20,000 acres)).
Khu dự trữ thiên nhiên Marin Grand Cul-de-Sac bao gồm các khu rừng ngập nước ven biển bị ngập vĩnh viễn hoặc không liên tục, chiếm gần một nửa số các đầm lầy ngập mặn của Guadeloupe (37 km vuông trong tổng số 80 km vuông).
In contrast, the distinguishing natural features of peninsular Thailand are long coastlines, offshore islands, and diminishing mangrove swamps.
Ngược lại, các đặc điểm tự nhiên phân biệt của bán đảo Thái Lan là đường bờ biển dài, các hòn đảo ngoài khơi và đầm lầy ngập mặn giảm đi.
These initial channels, canals, and coves were dredged and bulldozed from the mangrove swamps.
Những kênh đầu tiên, kênh đào và vịnh nhỏ này được nạo vét và đào lên từ những đầm lầy ngập mặn.
Man-eaters have been a recurrent problem for India, especially in Kumaon, Garhwal and the Sundarbans mangrove swamps of Bengal.
Những vụ tấn công người là một vấn đề thường xuyên ở Ấn Độ, đặc biệt là trong vùng Kumaon, Garhwal và các đầm lầy ngập mặn Sundarbans.
In spite of industrialisation, some fishing communities continued to exist up until recently and charcoal makers still make a living from the mangrove swamps along the coast.
Mặc dù công nghiệp hóa diễn ra, một số cộng đồng ngư dân vẫn tiếp tục tồn tại cho đến gần đây và các nhà sản xuất than vẫn hoạt động từ những đầm lầy ngập mặn dọc theo bờ biển.
It is a mainly coastal, resident bird of mangrove swamps, estuaries and adjacent dry open woodland, though there are inland populations, including a migratory population in north-western Mexico and Arizona.
Đây là một loài chim chủ yếu sống ven biển, đầm lầy, cửa sông và vùng rừng khô mở liền kề, mặc dù có dân cư nội địa, bao gồm một quần thể di cư ở phía tây bắc Mexico và Arizona.
The plane broke up into small pieces and came to rest mostly submerged in a mangrove swamp, 5.4 kilometres (3.4 mi) to the south (176°) of the end of Douala International Airport's runway 12.
Chiếc máy bay đã vỡ thành những mảnh nhỏ và gần như bị chìm trong đầm lầy ngập mặn, phía nam (176 độ) là 5.4 km (3,4 dặm) về phía cuối của đường băng sân bay quốc tế Douala.
This terrestrial species lives in forests and swamps, including mangroves, of the Maluku and Raja Ampat Islands in Indonesia.
Các loài mặt đất này sống trong rừng và đầm lầy, bao gồm rừng ngập mặn, của Quần đảo Maluku và Raja Ampat ở Indonesia.
But the Everglades is not just a park; it's an entire watershed, starting with the Kissimmee chain of lakes in the north, and then as the rains would fall in the summer, these downpours would flow into Lake Okeechobee, and Lake Okeechobee would fill up and it would overflow its banks and spill southward, ever slowly, with the topography, and get into the river of grass, the Sawgrass Prairies, before meting into the cypress slews, until going further south into the mangrove swamps, and then finally -- finally -- reaching Florida Bay, the emerald gem of the Everglades, the great estuary, the 850 square-mile estuary.
Nhưng Everglades không chỉ là một công viên, nó là một đầu nguồn, bắt đầu ở dãy các hồ Kissimmee ở phía bắc, và sau đó những cơn mưa mùa hè rơi xuống hồ Okeechobee, và hồ Okeechobee sẽ đầy nước và nó sẽ tràn lên bờ và tràn về phía nam, chảy chậm theo địa hình, và chảy vào dòng sông đầy cỏ, đồng cỏ Sawgrass, trước khi gặp phải rừng cây trắc bá đến khi đi xa hơn nữa về phía nam vào đầm lầy rừng ngập mặn, và sau đó cuối cùng - cuối cùng - đến vịnh Florida, viên ngọc lục bảo Everglades, cửa sông lớn, cửa sông diện tích rộng 850 dặm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangrove swamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.