manicure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manicure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manicure trong Tiếng Anh.

Từ manicure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sửa móng tay, cắt sửa móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manicure

sửa móng tay

verb (cosmetic treatment for the fingernails)

Since when do you get manicures?
Em đi sửa móng tay từ khi nào thế?

cắt sửa móng tay

verb

Xem thêm ví dụ

Manicure, hairstyle, facials are musts.
Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có
Imagine living on green land —your land— that has been perfectly cultivated, landscaped, manicured.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Have a manicure regularly or use nail polish .
Cắt móng tay thường xuyên hoặc dùng sơn móng .
I had 10 kilos of hair on my head, and special contact lenses and a manicure that prevented me from eating with my fingers, and gaffer tape around my waist and high clogs so I couldn't walk easily".
Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng".
This neighbor kept his lawn perfectly manicured, flowers always in bloom, the trees healthy and shady.
Người hàng xóm này giữ bãi cỏ của mình được cắt tỉa thật là hoàn hảo, luôn có hoa nở, cây cối tươi tốt và có bóng mát.
The nightcore scene then crossed over to Soundcloud with the help of artist lilangelboi, who had released around ten to fifteen edits on the service before being signed to Manicure Records.
Nightcore scene sau đó được chuyển qua Soundcloud với sự giúp đỡ của nghệ sĩ lileachboi, người đã phát hành khoảng mười đến mười lăm lần chỉnh sửa dịch vụ trước khi ký hợp đồng với Manicure Records.
One minute I think I have all the answers, and the next I am crying for a manicure.
Mới một phút trước tôi tưởng mình đã thông suốt mọi chuyện, vậy mà phút sau tôi đã thấy bất an.
Doc, you got a knife in that manicuring kit of yours?
Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không?
The label's #MANICURED playlist consisted of nightcore renditions of K-pop and electro house tracks, a few of them also incorporating production techniques outside of pitch-shifting and speeding up the source material, such as "Mile High" by Chipped Nails and Ponibbi and "Fave Hours" by F I J I. By the mid-2010s, the nightcore scene had garnered attention from musicians such as Djemba Djemba, Maxo and Harrison, Nina Las Vegas, Ryan Hemsworth, Lido, Moistbreezy, and PC Music founders Danny L Harle and A. G. Cook.
Danh sách nhạc #MANICURED của nhãn hiệu này bao gồm các bản nhạc đêm K-pop và nhạc điện tử , một vài trong số chúng cũng kết hợp các kỹ thuật sản xuất bên ngoài chuyển độ cao và tăng tốc vật liệu nguồn, như "Mile High" của Chipped Nails và Ponibbi "Fave hours" của FIJ I. ↵↵Vào giữa những năm 2010, nightcore scene đã thu hút được sự chú ý của các nhạc sĩ như Djemba Djemba, Maxo và Harrison, Nina Las Vegas, Ryan Hemsworth, Lido, Moistbreezy, và người sáng lập PC Music, Daniel L Harle và AG Cook.
Fences, signs, walls, moats with alligators, manicured lawns, or hedges are all physical boundaries.
Phên giậu, biển báo, tường rào, hào sâu thả cá sấu, hay những bãi cỏ xén tỉa chỉn chu đều là những ranh giới hữu hình.
Like now everyone gets manicures.
Như kiểu sơn móng tay..
There isn't a square meter of ground in the entire country that hasn't been reclaimed from the sea, or otherwise moved, modified and manicured to look as if it had always been there.
Ở Hà Lan, không một mét vuông đất nào là không được cạp từ biển, nếu không thì cũng bị di dời, thay đổi và chỉnh sửa để nó trông như từ ngàn đời nay vẫn thế.
Flowers, manicures...
Hoa hoét, làm móng...
There's no call to ban rich people from hiring nannies or getting manicures, even though most of the people doing that labor are poor, migrant women.
Không ai muốn trừng phạt người giàu đến nhà chứa hay đi làm móng, dù phần lớn người phục vụ ở đó là người nghèo, phụ nữ di dân.
The manicured lawns and flower beds glistened from a predawn rain.
Cơn mưa buổi ban mai đã để lại những giọt nước lấp lánh đọng trên bãi cỏ xanh mịn và trên những bụi hoa.
I don't get manicures.
Tớ không sơn móng tay
You ever consideredgetting a manicure?
Cậu đã bao giờ nghĩ tới việc cắt móng tay chưa đấy?
Since when do you get manicures?
Em đi sửa móng tay từ khi nào thế?
The head of Manicure, Tom "Ghibli" Mike, recalled, "I just got totally obsessed with it.
Người đứng đầu của Manicure, Tom "Ghibli" Mike, nhớ lại, "Tôi hoàn toàn bị ám ảnh bởi nó.
The beautifully manicured lawns, the well-kept flower gardens, and a small orchard provided an idyllic setting for the distinctive dwelling.
Thảm cỏ được bảo trì một cách tuyệt mỹ, khu vườn hoa được chăm sóc kỹ càng và một vườn cây ăn quả cung ứng một khung cảnh thần tiên cho một chỗ ở đặc biệt.
Haircut, manicure, pedicure.
Cắt tóc, làm lại móng tay, móng chân.
Havershaw, you ever think of having a manicure?
Havershaw, anh chưa bao giờ nghĩ tới chuyện cắt móng tay sao?
A manicure is a cosmetic beauty treatment for the fingernails and hands performed at home or in a nail salon.
Làm móng tay là một hoạt động làm đẹp cho móng tay, được thực hiện ở nhà hoặc trong tiệm làm móng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manicure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.