mania trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mania trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mania trong Tiếng Anh.

Từ mania trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng điên, tính ham mê, chứng cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mania

chứng điên

noun

tính ham mê

noun

chứng cuồng

noun

The world has a new mania.
Thế giới có một hội chứng cuồng tín mới.

Xem thêm ví dụ

The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours.
Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng.
And linked to this crowd mania were examples all around the world -- from the election of a president to the infamous Wikipedia, and everything in between -- on what the power of numbers could achieve.
Và kết nối với đám đông điên cuồng này là những ví dụ trên toàn thế giới -- từ sự bầu cử tổng thống cho đến Wikipedia nổi tiếng, và mọi thứ ở giữa -- về những gì mà sức mạnh của những con số có thể đạt được.
In addition, Mega Lo Mania has advanced technology trees that determine offensive and defensive prowess.
Ngoài ra, Mega Lo Mania đã nâng cao cây công nghệ để xác định sức mạnh tấn công và phòng thủ.
JW: So is English mania good or bad?
JW: Vậy hội chứng cuồng học tiếng Anh là tốt hay xấu?
"With the first third of the show on this volume, it's definitely one of the better structured doomed romances that I've seen in anime in a long time." — Chris Beveridge, Mania.
"Với 3 chương đầu tập này thôi, chắc chắn đây là một trong những những mối tình éo le nhất mà tôi từng xem trên anime trong một thời gian dài đấy." — Chris Beveridge, Mania.
Serious side effects include serotonin syndrome, mania, seizures, an increased risk of suicidal behavior in people under 25 years old, and an increased risk of bleeding.
Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như hội chứng serotonin, hưng cảm, co giật, tăng nguy cơ tự tử ở những người dưới 25 tuổi và tăng nguy cơ chảy máu.
As Jacko-mania reaches fever pitch , tabloid stories about the secretive star begin to circulate .
Khi cơn sốt Jacko lên đến cao độ , những câu chuyện trên tờ báo cỡ nhỏ về ngôi sao thích giữ kín chuyện của mình bắt đầu lan truyền .
My parents with their pure-blood mania.
Ba má chú tôn sùng dòng máu thuần chủng.
Manias, Panics and Crashes: A History of Financial Crises (5th ed.).
Cơn sốt, Hoảng loạn và Sụp đổ: Lịch sử các cuộc khủng hoảng tài chính (ấn bản 5).
"Tyson-mania" in the media was becoming rampant.
'Tyson mania' trong các phương tiện truyền thông đã trở nên tràn lan.
It is generally considered the first recorded speculative bubble; although some researchers have noted that the Kipper und Wipper (literally "Tipper and See-Saw") episode in 1619–1622, a Europe-wide chain of debasement of the metal content of coins to fund warfare, featured mania-like similarities to a bubble.
Đây nhìn chung được coi là bong bóng đầu cơ đầu tiên được ghi lại trong lịch sử (hay là bong bóng kinh tế), mặc dù một số nhà nghiên cứu lưu ý rằng Kipper- und Wipperzeit trong giai đoạn 1619-22, một chuỗi các vụ phá giá đồng tiền kim loại tại châu Âu để lấy chiến phí cũng có những đặc điểm tương tự với một bong bóng.
Star Frontiers (role-playing game) Star Trek: The Role Playing Game Starfleet Voyages (role-playing game) Swordbearer (role-playing game) True Dough Mania Wizards Spiel des Jahres: Enchanted Forest (German title is Sagaland) Trivial Pursuit published, becoming the first trivia game.
Star Frontiers (trò chơi nhập vai) Star Trek: The Role Playing Game Starfleet Voyages (trò chơi nhập vai) Swordbearer (trò chơi nhập vai) True Dough Mania Wizards Spiel des Jahres: Enchanted Forest (Tựa đề tiếng Đức là Sagaland) Trivial Pursuit được xuất bản, trở thành trivia game đầu tiên.
"Miley Mania - TFK Kid Reporter Yunhee Hyun talks with Miley Cyrus about her new CD, Breakout".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. ^ “Miley Mania - TFK Kid Reporter Yunhee Hyun talks with Miley Cyrus about her new CD, Breakout”.
Wrestle Mania!
Wrestlemania!
They called it " Tulip Mania. "
Đó là Hội chứng Tulip.
Brian Henson of Mania Beyond Entertainment wrote that Allen's mysterious, cursed eye might appeal to readers of the series.
Brian Henson của Mania Beyond Entertainment viết rằng con mắt huyền bí nguyền rủa của Allen là yếu tố hấp dẫn các độc giả của bộ truyện.
Agreeing with Dong, Dani Moure from Mania liked the interaction between the characters, as well as a bigger exploration to some of them.
Đồng ý với ý kiến của Dong, Dani Moure từ Mania thích sự tương tác giữa các nhân vật, cũng như những khám phá lớn hơn về một số trong đó.
Chris Beveridge from Mania Entertainment considered the OVAs to have better quality than the TV series, mainly because they were developed by Production I.G instead of Bee Train and because they have a darker storyline.
Chris Beveridge của Mania Entertainment đánh giá OVA có chất lượng tốt hơn so với phiên bản truyền hình, chủ yếu là vì chúng được công ty Production I.G thực hiện thay vì Bee Train, ngoài ra còn vì anime trên TV có kịch bản quá rối rắm.
Mania with the SK ultimate
Mania với tuyệt kỹ của SK...
The dancing plague of 1518 was a case of dancing mania that occurred in Strasbourg, Alsace (then part of the Holy Roman Empire) in July 1518.
Dịch nhảy múa năm 1518 là trường hợp của hội chứng cuồng nhảy múa xảy ra ở Strasbourg, Alsace (lúc đó là một phần của Đế quốc La Mã Thần thánh) vào tháng 7 năm 1518.
While reviewing the volume 8 from the manga, Mania Entertainment writer Megan Lavey applauded the way Yahiko starts acting much stronger after Kenshin's departure to Kyoto and noted that, along with the other characters starring in the volume, he is seen more in-depth.
Trong khi phê bình tập 8 của bộ truyện tranh, cây bút của Mania Entertainment là Megan Lavey đã khen ngợi cách Yahiko bắt đầu hành động mạnh mẽ hơn sau khi Kenshin rời khỏi Kyoto và lưu ý rằng, cùng với những nhân vật chính khác trong tập này, cậu đã được nhìn nhận hơn về chiều sâu.
Critics sometimes called it "pacto-mania".
Nỗ lực của ông đôi khi được gọi là "pacto-mania".
Without knowing that he had a bipolar disorder, he began experiencing paranoia, debilitating mania, and severe depression.
Vì không biết là bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực, nên nó bắt đầu bị bệnh hoang tưởng, gàn dở suy nhược, và trầm cảm nặng.
Moreover, these were aided by a new technology, the printing press, which helped to spread the mania, even across the Atlantic to America.
Ngoài ra, với sự trợ giúp của công nghệ mới—in ấn—chiến dịch điên cuồng này đã lan rộng, thậm chí vượt Đại Tây Dương để đến châu Mỹ.
The first Fullmetal Alchemist novel, The Land of the Sand, was well received by Jarred Pine of Mania Entertainment as a self-contained novelization that remained true to the characterizations of the manga series.
Bộ tiểu thuyết Fullmetal Alchemist đầu tiên, The Land of the Sand, được đón nhận bởi Jarred Pine của Mania về tính độc lập của tiểu thuyết, điều được duy trì trong tính cách mỗi nhân vật so với manga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mania trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.