manic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manic trong Tiếng Anh.
Từ manic trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên, cuồng, bị ám ảnh, người điên, cuồng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manic
điên
|
cuồng
|
bị ám ảnh
|
người điên
|
cuồng nhiệt
|
Xem thêm ví dụ
A different book was written not too long ago in the mid-90s called "Touched With Fire" by Kay Redfield Jamison in which it was looked at in a creative sense in which Mozart and Beethoven and Van Gogh all have this manic depression that they were suffering with. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
The last one was David Hide, orthodontist, manic-depressive. Người khách cuối cùng là David Hide, một bác sĩ chỉnh răng bị mắc chứng trầm cảm. |
Kate Winslet's character Clementine in Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) acknowledges the trope of the Manic Pixie Dream Girl and rejects the type, in a remark to Jim Carrey's Joel: "Too many guys think I'm a concept, or I complete them, or I'm gonna make them alive. Nhân vật Clementine mà Kate Winslet đảm nhiệm trong bộ phim Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) đã thừa nhận có khái niệm MPDG, song đã thẳng thừng bác bỏ điều đó khi tiếp xúc với nhân vật Joel (Jim Carrey): "Quá nhiều kẻ coi tôi là cô gái của đời họ, hay tôi có thể hoàn thiện họ, hay tôi có thể giúp họ tồn tại. |
Type 1's extreme highs are known as manic episodes, and they can make a person range from feeling irritable to invincible. Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới vô hình. |
The album featured collaborations with musicians including James Dean Bradfield and Sean Moore of the Manic Street Preachers. Album còn xuất hiện nhiều sự hợp tác cùng các nhạc sĩ như James Dean Bradfield và Sean Moore của Manic Street Preachers. |
" Just Manic Enough. " " Hãy chỉ điên đủ độ. " |
And in that process that's going to morph from being just for diseases, to being for lesser vulnerabilities, like risk of manic depression or something, to picking personalities, temperaments, traits, these sorts of things. Và quá trình đó sẽ biến đổi từ chỗ chỉ để chữa bệnh trở nên hữu ích, bảo vệ cho những người ốm yếu, giống như nguy cơ mắc bệnh trầm cảm.. chọn lựa các tính cách, cảm xúc, đặc điểm... |
And in summer, it's almost manic hunting and working activity very long hours, very active. Vào mùa hè, mọi người nô nức đi săn và làm viêc trong nhiều giờ, cực kỳ năng động. |
The first half of high school was the struggle of the manic episode, and the second half was the overmedications of these drugs, where I was sleeping through high school. Nửa đầu trung học là cuộc chiến của những cơn hưng cảm, và nửa sau chìm nghỉm trong những thứ thuốc điều trị, khiến tôi ngủ suốt cả thời trung học. |
"Oh Yeah" and "Halleluhwah" contain the elements that have been referred to as Can's "trademark" sound: "Damo Suzuki's vocals, which shift from soft mumbles to aggressive outbursts without warning; Jaki Liebezeit's manic drumming; Holger Czukay's production manipulations (e.g. the backwards vocals and opening sound effects on 'Oh Yeah')." "Oh Yeah" và "Halleluhwah" gồm những yếu tố được xem là "độc quyền" của Can: "giọng hát của Damo Suzuki thay đổi từ tiếng lầm bầm mềm mại tới bùng nổ mạnh mẽ mà không một cảnh báo; tiếng trống thất thường của Jaki Liebezeit; những thao tác sản xuất của Holger Czukay (ví dụ đảo ngược giọng hát và hiệu ứng âm thanh mở đầu trong 'Oh Yeah')." |
Their manic celebration of free thinking has led them to overreach. Cái thất thường trong suy nghĩ thoáng đãng của chúng khiến chúng phức tạp. |
Palmer was named after Mother Teresa by her mother, and has stated that she had a "tough upbringing" due to her mother's manic depression. Palmer được đặt tên theo Mẹ Teresa bởi mẹ cô, và đã nói rằng cô đã có một "giáo dục khó khăn" do chứng rối loạn lưỡng cực của mẹ. |
In his review, Nathan Rabin of The A.V. Club created the term "Manic Pixie Dream Girl" to describe the "bubbly, shallow cinematic creature" stock character type that he stated Dunst plays in the film. Nhà báo Nathan Rabin của tờ The A.V. Club đã tạo nên khái niệm "Manic Pixie Dream Girl" để miêu tả kiểu nhân vật "sôi nổi và nông cạn" mà Dunst đảm nhiệm trong phim. |
So I went to a psychiatric hospital and learned that I have manic depression. Do đó tôi đã đến một bệnh viện tâm thần và được biết là mình đã mắc chứng hưng trầm cảm. |
A different book was written not too long ago in the mid- 90s called " Touched With Fire " by Kay Redfield Jamison in which it was looked at in a creative sense in which Mozart and Beethoven and Van Gogh all have this manic depression that they were suffering with. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu - khoảng giữa những năm 90, có tên là " Chạm phải lửa " của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
They will be, if we successfully marry your manic energy to my brilliant plan! Sẽ thế nếu anh biết kết hợp năng lượng tuyệt vời của anh với kế hoạch của tôi. |
When I was 16 in San Francisco, I had my breakthrough manic episode in which I thought I was Jesus Christ. Lúc tôi 16 tuối, ở San Francisco, trong cơn hưng cảm sốc nhất tôi đã tưởng mình là Chúa Giê-su. |
Our manic tweeting and texting can blind us to the fact that the subtleties of human decency -- character integrity -- that's still what matters, that's always what's going to matter. Những lời tweet và tin nhắn vô độ có thể khiến chúng ta mù quáng đến mức tin rằng sự khéo léo trong ứng xử -- tính cách toàn diện -- là những gì quan trọng, và luôn luôn quan trọng. |
Our manic tweeting and texting can blind us to the fact that the subtleties of human decency -- character integrity -- that's still what matters, that's always what's going to matter. Những lời tweet và tin nhắn vô độ có thể khiến chúng ta mù quáng đến mức tin rằng sự khéo léo trong ứng xử -- tính cách toàn diện là những gì quan trọng, và luôn luôn quan trọng. |
Light therapy is a mood altering treatment, and just as with drug treatments, there is a possibility of triggering a manic state from a depressive state, causing anxiety and other side effects. Quang trị liệu là một điều trị thay đổi tâm trạng, cũng giống như điều trị bằng thuốc, có khả năng kích hoạt trạng thái hưng cảm từ trạng thái trầm cảm, gây ra lo âu và các tác dụng phụ khác. |
After my father died, Mother became manic depressive... Sau khi cha chết, mẹ tôi trở nên trầm cảm... |
She's manic? Cô ấy phấn khởi? |
One can completely shut everyone out when in a depressed mood or fail to be aware of the feelings and reactions of others during a manic episode. Người có thể hoàn toàn cô lập khi ở trong trạng thái trầm cảm, hoặc trong lúc lên cơn, không nhận biết cảm giác và phản ứng của người khác. |
Manic Pixie Dream Girl (MPDG) is a stock character type in films. "Manic Pixie Dream Girl" (MPDG) là một kiểu nhân vật thường thấy trong các phim nhựa. |
The mother, who was still incapable of breathing properly, began to cough numbly with her hand held up over her mouth and a manic expression in her eyes. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.