maniquí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maniquí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maniquí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maniquí trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maniquí

mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

La cabeza es de un maniquí.
Đó là đầu búp bê.
Existe toda una acción estando sentado allí, por un lado; y la cabeza de maniquí y nuestros ingenieros de grabación de pie alrededor mientras reacomodamos el piano.
Có cả 1 chuỗi hành động: ngồi đó, một bên, với cái đầu giả và các kĩ sư thu âm đứng xung quanh trong khi ta chỉnh đàn.
Recordando la cabeza embalsamada, en un primer momento estuve a punto de pensar que este maniquí negro era un bebé de verdad preservada de alguna manera similar.
Nhớ người đứng đầu ướp xác, đầu tiên tôi gần như nghĩ rằng điều này người lùn đen một em bé thực sự được bảo quản trong một số cách tương tự.
Entonces, en vez de lucir como un maniquí de yeso, efectivamente, luce como hecho de carne y hueso.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.
Detrás de la pared hay un maniquí y rebotaremos la luz en la puerta.
Có một hình nộm giấu sau bức tường, và chúng ta di chuyển ánh sáng khỏi cánh cửa.
El nombre de nuestro maniquí Fred is Dead
Tên của Fred giả của chúng tôi là chết
¿De dónde sacó un maniquí?
Ông móc đâu ra cái manơcanh đó thế?
Entonces, en vez de lucir como un maniquí de yeso, efectivamente, luce como hecho de carne y hueso.
Sau đó, thay vì trông giống 1 ma-nơ-canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt.
Escoge a uno de los tres maniquíes de entrenamiento de ahí.
Hãy lựa một mộc nhân ở kia để luyện tập.
Es básicamente una cabeza de maniquí sentada frente al instrumento con micrófonos en las orejas. y cuando te colocas los auriculares y lo escuchas, te encuentras en el cuerpo de Glenn Gould.
Khi đeo tai nghe, và nghe nhạc, bạn sẽ như đang trong cơ thể Gleen Gould.
Personalmente,... creo que sólo alguien muy drogado mataría a su esposa y la pondría como un maniquí.
Cá nhân tôi nghĩ người đó phải say xỉn lắm mới giết vợ của mình Sau đó đặt cô ta ở thư thế hình nộm
El vendedor al que le hablaba en la tienda era realmente un maniquí.
Người bán hàng tôi bắt gặp trong cửa hàng ra là manơcan.
Eh, maniquí.
Này thằng đần,
Este maniquí tiene la capacidad de reproducir el pulso real y la dilatación del cuello uterino, y además puede programarse para que experimente una serie de complicaciones y tenga tanto partos rápidos como prolongados.
Robot “mang thai” này cũng có mạch máu và cổ tử cung giãn nở. Chúng được cài đặt chương trình để có một số vấn đề khi sinh nở và có thể sinh nhanh hoặc sinh chậm.
Pasé por la tienda y lo vi en uno de esos maniquíes horrorosos.
Tôi bước vào cửa hiệu và thấy nó trên một trong những con ma nơ canh khủng khiếp nọ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maniquí trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.