manifestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manifestar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu hiện, tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifestar

biểu hiện

verb

Se manifiesta de muchas maneras, incluyendo sentimientos de paz y seguridad.
Ngài đã tự biểu hiện bằng nhiều cách, kể cả những cảm nghĩ bình an và bảo đảm.

tiết lộ

verb

Xem thêm ví dụ

16 Pero no debemos limitarnos a manifestar amor tan solo a quienes viven cerca de nosotros.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Los seres humanos solemos manifestar nuestra personalidad en las cosas que nos gustan o nos desagradan.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
También tiene el desafío de manifestar aprecio por los esfuerzos de su esposa, sean en su adorno personal, en su arduo trabajo para la familia o en su apoyo pleno a las actividades espirituales.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
También nos ayuda a manifestar las cualidades precisas para vencer las malas tendencias (Gálatas 5:22, 23).
(Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta.
No bien hubieron escapado del ambiente de la idolatría egipcia, les fue requerido preparar un santuario en el cual Jehová pudiera manifestar Su presencia y dar a conocer Su voluntad como su Señor y Rey aceptado.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
21 Y sucedió que el Señor dijo al hermano de Jared: He aquí, no permitirás que vayan al mundo estas cosas que has visto y oído, sino hasta que llegue el atiempo en que he de glorificar mi nombre en la carne; de modo que guardarás las cosas que has visto y oído, y no las manifestarás a ningún hombre.
21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy.
¿Cómo puede ayudarle a cultivar y manifestar devoción piadosa el seguir el ejemplo de Jesús?
Việc theo gương mẫu của Giê-su sẽ giúp bạn thế nào để vừa vun trồng vừa bày tỏ sự tin kính?
¿Qué cuatro campos en los que debemos manifestar odio por la maldad vamos a analizar?
Về việc ghét điều gian ác, bài này sẽ xem xét những lĩnh vực nào của đời sống?
(Efesios 4:32.) Claro, si alguien nos ha perdonado o nos ha ayudado bondadosamente a salir de una dificultad espiritual, esto debería capacitarnos mejor a nosotros para manifestar perdón, compasión y bondad.
Dĩ nhiên, nếu chúng ta được người khác tha thứ hay là chúng ta được giúp đỡ một cách nhơn từ để ra khỏi tình trạng khó khăn thiêng liêng, điều này nên làm chúng ta mở rộng lòng biết tha thứ, thương xót và nhơn từ.
* ¿Qué creen que significa que quienes deseen bautizarse deben “[dar] frutos apropiados para manifestar que [son] dignos de ello”?
* Các em nghĩ việc những người muốn được báp têm phải đưa ra “những thành quả chứng minh rằng họ xứng đáng được báp têm” có nghĩa là gì?
¿Y en qué campos de la vida debemos esforzarnos por manifestar humildad? Veamos.
Chúng ta nên cố gắng thể hiện tinh thần khiêm nhường trong những khía cạnh nào của đời sống?
Nosotros también debemos manifestar esta virtud, y hacerlo de forma tan clara que resulte evidente hasta a quienes no pertenecen a la congregación cristiana.
Chúng ta cũng phải biểu hiện tình yêu thương vị tha, và thể hiện rõ ràng đến độ tình yêu thương ấy hiển nhiên ngay cả đối với những người ngoài hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Ahora bien, ¿cómo podemos cultivar y manifestar la mente de Cristo al tratar con otras personas?
Thế nhưng làm thế nào chúng ta có thể vun trồng và biểu lộ ý của Đấng Christ khi đối xử với người khác?
Podemos manifestar agradecimiento sincero a nuestro amoroso Padre celestial, Jehová Dios, usando nuestras capacidades y recursos para ofrecerle un sacrificio de alabanza, sea en el ministerio público o en “las multitudes congregadas” con nuestros compañeros cristianos (Salmo 26:12).
(Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
¡En verdad, felices son los que se deleitan en manifestar cariño fraternal!
Thật hạnh phúc thay cho những ai lấy làm vui thích trong việc biểu lộ tình yêu mến anh em!
Al igual que su Creador, el primer hombre, Adán, era capaz de valorar y manifestar cualidades como el amor desinteresado, la bondad, la compasión, la justicia y el dominio de sí mismo.
Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ.
Para obtener el favor de Jehová, tenemos que ejercitar la justicia, manifestar bondad amorosa, practicar la misericordia y hablar la verdad.
Để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải làm điều công bình, đối xử với nhau cách nhân từ, thương xót và chân thật.
“Y cuando recibáis estas cosas, quisiera exhortaros a que preguntéis a Dios el Eterno Padre, en el nombre de Cristo, si no son verdaderas estas cosas; y si pedís con un corazón sincero, con verdadera intención, teniendo fe en Cristo, él os manifestará la verdad de ellas por el poder del Espíritu Santo;
“Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không; và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
“Entonces nacerá tu luz como el alba, y tu salud se manifestará pronto; e irá tu rectitud delante de ti, y la gloria de Jehová será tu retaguardia.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va sẽ gìn giữ sau ngươi.
La manera de vestir del cristiano debe manifestar buen arreglo, modestia, y debe ser apropiada para la ocasión
Quần áo của tín đồ đấng Christ nên được tươm tất, khiêm tốn và thích hợp cho hoàn cảnh
La Biblia luego muestra una manera práctica de manifestar estas cualidades.
Rồi Kinh-thánh cho chúng ta biết cách thực tiễn để biểu lộ các đức tính này.
Luego demostró su fe al decir: “...Sabemos que puedes manifestar gran poder” (Éter 3:5).
Rồi ông thể hiện đức tin của mình bằng cách thưa rằng: “Chúng con biết Ngài có thể biểu lộ quyền năng lớn lao” (Ê The 3:5).
“Y cuando recibáis estas cosas [es decir, cuando hayan escuchado, leído, estudiado y meditado el asunto en cuestión]... preguntéis a Dios el Eterno Padre, en el nombre de Cristo, si no son verdaderas estas cosas [es decir, que orarán con esmero, de forma específica y reverente, con un compromiso firme de obedecer lo que se les responda en la oración]; y si pedís con un corazón sincero, con verdadera intención, teniendo fe en Cristo, él os manifestará la verdad de ellas por el poder del Espíritu Santo;
“Và khi nào các người nhận được những điều này”—có nghĩa là các anh chị em đã lắng nghe, đọc, học hỏi và suy ngẫm về câu hỏi liên hệ—thì “hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không”—có nghĩa là các anh chị em sẽ cầu nguyện một cách thận trọng, cụ thể và nghiêm chỉnh với lòng cam kết chắc chắn sẽ tuân theo sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của mình—“và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
Sin importar nuestras circunstancias, esforcémonos por manifestar el espíritu de precursor.
Bất kể hoàn cảnh riêng, mong sao tất cả chúng ta cố gắng biểu lộ tinh thần tiên phong.
¿Qué buenos modales podemos manifestar en la asamblea?
Chúng ta có thể cho thấy mình cư xử lịch sự như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.