manzanilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manzanilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manzanilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manzanilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cúc La Mã, hoa cúc mâm xôi, cúc La Mã, hoa cúc, cây cúc mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manzanilla

Cúc La Mã

hoa cúc mâm xôi

cúc La Mã

(camomile)

hoa cúc

cây cúc mẫu

Xem thêm ví dụ

El té de manzanilla
Đó là nước hoa cúc
Manzanilla.
trà hoa cúc.
De manzanilla.
Chamomile.
Eso es té de manzanilla.
Trà hoa cúc cho cô đây.
Estoy aplicando un bálsamo de menta, manzanilla y arcilla para cerrar la herida.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.
Y vinagre que hace agria - y manzanilla amarga que hace - y - y la cebada, el azúcar y esas cosas que hacen que los niños de temperamento dulce.
'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em.
Según su estado mental, decidan: bueno, tomaré el té que tiene cafeína o el té de manzanilla.
Các bạn có thể tự quyết định, những gì diễn ra trong đầu các bạn sẽ là: Được thôi, tôi sẽ chọn cốc trà có caffein, tôi sẽ chọn cốc trà hoa cúc.
Puedo hacer un masaje increíble en el pie con una mano y preparar una olla de manzanilla con la otra que te haría llorar.
Tôi có thể làm kiểu chà chân chết người bằng một tay và ủ một lọ hoa chamomile có thể khiến cậu nhỏ lệ đấy. Chết cha
Laura Inés Pollán Toledo (Manzanillo, 13 de febrero de 1948 – La Habana, 14 de octubre de 2011) fue una destacada dirigente de la oposición cubana.
Laura Inés Pollán Toledo (13.2.1948 tại Manzanillo, Oriente – 14.10.2011 tại La Habana) là nhà lãnh đạo một phong trào đối lập nổi tiếng ở Cuba.
Klaus, trae manzanilla de la despensa.
Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn.
Te caliente de manzanilla.
Trà sữa nóng.
Quizás necesitas té de manzanilla.
Có lẽ cậu cần một chút trà hoa cúc.
Um, Earl grey o manzanilla?
Earl Grey hay hoa cúc?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manzanilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.