maquillaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maquillaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquillaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maquillaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang điểm, son phấn, hóa trang, đồ hoá trang, mỹ dung phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maquillaje

trang điểm

(makeover)

son phấn

(makeup)

hóa trang

(makeup)

đồ hoá trang

(make-up)

mỹ dung phẩm

(cosmetics)

Xem thêm ví dụ

Venga conmigo para el vestario y el maquillaje
Thay đồ và trang điểm ở đằng kia
El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara.
Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng có dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và có chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm.
No se usó maquillaje o fotografías de Brad sobrepuestas al cuerpo de otro actor.
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
Piensa que muchas mujeres usan demasiado maquillaje, y que solo deberían usar lo suficiente para acentuar las características que tienen.
Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có.
Seis horas de maquillaje?
Sáu tiếng trang điểm à?
Estoy agradecido por las líderes de las Mujeres Jóvenes que van a los campamentos y que sin champú, duchas ni maquillaje hacen que las reuniones de testimonio llenas de humo sean algunas de las experiencias espirituales más profundas que esas jovencitas —o esas líderes— tendrán en la vida.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
¿Estaba Pedro imponiendo a las cristianas la prohibición de usar maquillaje u otros productos de belleza parecidos?
Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không?
Él desarrolló una reputación por ser capaz de personalizar el maquillaje de actores y actrices para que en la pantalla se viera la mejor iluminación posible.
Ông đã phát triển danh tiếng có thể tùy chỉnh trang điểm gương mặt cho diễn viên dưới ánh sáng tốt nhất có thể trên màn hình.
Pero cuando éste también fue prohibido por razones similares, hubo una transición al Yaro-Kabuki, en donde actuaban hombres, por lo que se requería de trajes elaborados y maquillaje para aquéllos que actúaban en roles femeninos o onnagata.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Me dijeron que serán 2 horas de maquillaje.
Trang điểm mất hai tiếng đấy.
Me contrató para enseñarle maquillaje teatral.
Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu.
Demonios, mi maquillaje se está corriendo.
Ôi ôi, hỏng mất lớp phấn trang điểm rồi.
Que le va a ver esta noche es evidente por su maquillaje y por su ropa.
Và việc cô ta chuẩn bị gặp anh ta tối nay có thể thấy từ việc trang điểm và trang phục.
Ponte algo de maquillaje.
Trang điểm vào nhé.
Quizá con un poco de maquillaje...
Có lẽ em nên trang điểm một chút.
¡ Luego les enseñaré a ponerle maquillaje a un oso!
Sau đó chúng tôi sẽ dạy các bạn cách trang điểm cho gấu!
El voto de los televidentes fue tenido en cuenta un 15% en el momento de los puntajes para decidir a la ganadora, y el restante 85% fue determinado por los jueces, e incluyendo a representantes de Vogue Australia, Priscilla's Modeling Agency y la Academia de Maquillaje de Napoleon Perdis.
Người xem đã bỏ phiếu tới 15% tổng số phiếu bầu để xác định người chiến thắng trong khi 85% còn lại khác được xác định thông qua 8 vị giám khảo, bao gồm đại diện từ Vogue Australia, Priscilla's Model Management và Napoleon Perdis.
El contacto del teléfono con maquillaje, sustancias químicas y materiales teñidos, como el tejido vaquero, puede manchar la funda de color claro.
Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng.
¿No reconoces a Cheryl con maquillaje?
Hôm nay Tiểu Vân trang điểm, cậu không nhận ra phải không?
¿Suponen que a nuestro Padre Celestial le importa que su maquillaje, ropa, cabello y uñas sean perfectos?
Các chị em có nghĩ rằng cách trang điểm, ăn mặc, kiểu tóc và móng tay của các chị em có hoàn hảo hay không là quan trọng đối với Cha Thiên Thượng?
Sólo digo que si te ponemos algo de maquillaje...
Nếu chúng ta trang điểm cho anh 1 chút..
No me afeitaba mis axilas y no usaba maquillaje como las otras niñas.
Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.
¿Qué sucede con su maquillaje?
Ôi! Trang điểm sao thế kia?
El maquillaje hace maravillas.
Kem che khuyết điểm đúng là số một.
Pero el pelo y el maquillaje y conseguir que Chase y Cameron me sigan el juego, mucho más fácil.
Nhưng phần tóc và hoá trang. rủ Chase và Cameron chơi cùng thì dễ hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquillaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.