marihuana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marihuana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marihuana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ marihuana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần sa, gai dầu, marijuana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marihuana

cần sa

noun

El hijo de tus vecinos de al lado está fumando marihuana en tu patio trasero de nuevo.
Thằng nhóc hàng xóm nhà cậu lại hút cần sa ở sân sau nhà cậu đấy.

gai dầu

noun

Trabajé para un hombre que tenía plantas de marihuana en el campo.
Tôi làm cho một người trồng cây gai dầu trong rừng vắng.

marijuana

noun

Esto es: narcóticos. Nuestra segunda foto de un campo de marihuana para la mañana.
Và đó là thuốc phiện. Ảnh cánh đồng marijuana thứ 2 sáng nay.

Xem thêm ví dụ

La marihuana explica la elevación de carboxihemoglobina los pulmones turbios y la felicidad.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Ahora es legal con fines terapéuticos en casi la mitad de los 50 estados, millones de personas pueden comprar su marihuana como medicamento en los dispensarios autorizados y más de la mitad de mis compatriotas dicen que es el momento de que la marihuana se legalice y se grave más o menos como al alcohol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Necesitas algo de marihuana, ¿no?
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả?
¿Cómo estos dispensarios de marihuana medicinal, como en el que conocí a Robin, cómo les dan a pacientes como Robin el control que necesitan?
Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết?
No es de sorprenderse que pacientes como Robin, de la que les acabo de hablar que conocí en la clínica, recurran a la marihuana medicinal para intentar recuperar un indicio de control.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
¿Olvidaron que fumar marihuana es ilegal?
Quên mất rằng việc lạm dụng cần sa là trái phép sao?
Marihuana.
Ồ, cần sa hả.
Ejemplos: cocaína, metanfetamina, heroína, marihuana, sustitutivos de la cocaína, mefedrona o "drogas legales"
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
Entonces ¿quieres recordar lo de la marihuana y el tenis?
Vậy cậu muốn nhớ đến những việc như cần xa hay tennis?
Hace falta que el gobierno federal incluya la marihuana en la Lista II, o que permita su investigación quitándola por completo de la lista.
Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu.
Hoy en día las personas que toman drogas como el opio, la heroína, mariguana o marihuana y otros narcóticos corren el riesgo de ser atacadas por los demonios.
Ngày nay những người dùng ma túy như thuốc phiện, hê-rô-in, cần sa và các chất ma túy khác tự đặt mình vào tình trạng để bị ma quỉ tấn công.
Me tienes moviendo suficiente marihuana para matar a Willy Nelson.
Anh để tôi chuyển số cần sa đủ để giết Willie Nelson!
Y las primeras leyes que prohibían la marihuana, todo por miedo a los inmigrantes mexicanos en el oeste y suroeste.
Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam.
Yo fumaba marihuana en busca de tranquilidad mental.
Tôi hút cần sa để tìm chút yên tĩnh cho tâm hồn”.
Se investiga la cosecha de marihuana.
Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa.
También fumaba tabaco y marihuana y consumía otras drogas.
Cậu cũng hút thuốc lá, dùng ma-ri-hoa-na và các loại ma túy khác.
En Arabia Saudita, el movimiento fue decretado ilegal por el Comité Nacional para el Control de la Droga pues se consideró que "alude a la marihuana y a otras sustancias ilegales."
Tại Saudi Arabia, việc dab đã bị Ủy ban kiểm soát ma túy quốc gia coi là bất hợp pháp vì nó được coi là ám chỉ cần sa và các chất bất hợp pháp khác.
He encontrado suficiente marihuana en el auto para meter a estos idiotas patinadores en la cárcel por un par de años.
Tôi vừa tìm được một lượng thuốc kích thích đủ để nhốt lũ khốn này vào tù cả tháng trời.
Los dispensarios y clínicas de marihuana medicinal en el país lo llevan a cabo.
Các phòng khám và cơ sở điều trị bằng cần sa y tế trên khắp đất nước đang làm điều này.
Tal vez alguien a quien le vendes marihuana.
Hoặc là ông bán thuốc phiện cho người nào đó.
Vemos ciudades y estados que despenalizan la posesión de marihuana.
Chúng ta đang nhìn thấy các thành phố và tiểu bang hợp pháp hoá việc sở hữu cần sa.
Por fin, hice caso del consejo que se halla en 2 Corintios 7:1 y decidí limpiar mi vida de “toda contaminación de la carne y del espíritu”, lo que significaba dejar de consumir marihuana y tabaco.
Cuối cùng, câu 2 Cô-rinh-tô 7:1 đã thúc đẩy tôi quyết định làm cho mình sạch khỏi “mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh”, nghĩa là bỏ thói nghiện cần sa và thuốc lá.
estabas fumando un cigarrillo de marihuana lo cual es ilegal
Con hút cần sa bất hợp pháp thì phải đó.
Posesión de marihuana, intento de vender marihuana, posesión de una sustancia controlada.
Tàng trữ, buôn bán cần sa sở hữu các chất cấm đang bị kiểm soát
Entonces la pregunta era, ¿puedo encontrar marihuana en los casilleros de los alumnos?
Vậy câu hỏi là nó có thể thật sự tìm cần sa trong tủ đồ học sinh không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marihuana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.