maricón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maricón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maricón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maricón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maricón

bóng

noun adjective

La paz es para maricones.
Hòa bình chỉ dành cho đám đồng bóng.

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

No pareció un maricón cuando salpicó el pelo sobre la pared
Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường
Sigue siendo un maricón.
Hắn là thằng con hoang.
Cigarrillos de maricones.
Đây là thuốc lá của người đồng tính.
Pelotas de machote y pelotas de maricón.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
" Mira a esos maricones ".
" Nhìn mấy thằng bóng ở đó xem. "
Ojalá no seas solo un maricón con una pistola en la mano.
Hi vọng là mày không phải là con điếm cầm súng chơi.
Crees que has olido un buen chocho y te traes dos pelotas de maricón para gozar.
Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui.
¡ Deja ya de hacer el puto maricón!
Mày dừng ngay trò hề đó lại!
Trabajo para otra empresa que me presenta... a maricones como el jefe de Steve... que no tiene las agallas para despedir a sus propios empleados.
Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý.
Te diré una cosa, puto maricón.
Để tao nói cho mày biết, thằng nhóc láu cá.
Cualquier maricón con una espada podría ganarle a tres Meryn Trant.
Bất kỳ thằng đĩ đực nào cầm kiếm cũng đánh được 3 thằng Meryn Trants.
¡ Maricón!
Lũ đồng tính!
Mi sobrino no es un maricon
Coi nào, cháu trai Tommy của tao thì không phải là mèo chút nào.
¿Quieres pasear por este túnel, maricón estúpido?
Muốn chui xuống cống đó hả, đồ -đê ngu ngốc?
¡ Pelea, maricón!
Đánh trả đi, đồ con mèo ướt!
Me traes un par de negros maricones como broma, ¿no?
Em dẫn cho anh hai tên da đen đáng chết, buồn cười thật đấy?
Vamos, maricón.
Nào, thằng hèn.
¡ Maricón!
Nó lừa mình.
Y ese maricón...
Và tên khốn đó...
Había aprendido a tocar en 8o año... para burlarse del maricón de su calle.
Anh ấy đã học chơi nó từ năm lớp tám để trêu chọc mấy tay mơ mộng cổ tích trên phố
No pareció un maricón cuando salpicó el pelo sobre la pared.
Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường.
Vamos a atraerlos como a un maricón a fábrica de salchichas.
như một thằng đồng tính thấy xúc xích.
¡ Escúpelo, maldito maricón!
Phụt ra đi, thằng chó chết tiệt.
¡ Que retrocedas, maricón!
Lăn vòng trở lại đi, lão chó đẻ.
¡ Si no lo haces, te mataré por maricón!
Nếu bạn không làm, I'II kiII bạn!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maricón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.